Tỷ giá ACB ngày 1/7: USD, euro và nhiều ngoại tệ tăng mạnh đầu tháng mới
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/07/2025 11:02
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 10h36 sáng nay (1/7), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB đồng loạt điều chỉnh tăng ở tất cả các đồng tiền chủ chốt so với phiên giao dịch đầu tuần.
Cụ thể, tỷ giá USD quay đầu tăng 40 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt lên mức 25.920 VND (mua tiền mặt), 25.950 VND (mua chuyển khoản) và 26.300 VND (bán ra).
Đồng đô la Úc ghi nhận mức tăng mạnh 103 đồng ở chiều mua vào và 106 đồng ở chiều bán ra, nâng giá giao dịch lên 16.839 VND (mua tiền mặt), 16.949 VND (mua chuyển khoản) và 17.453 VND (bán ra).
Đô la Canada cũng tăng lần lượt 105 đồng, 106 đồng và 108 đồng ở ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, đưa giá lên 18.834 VND, 18.948 VND và 19.511 VND tương ứng.
Đặc biệt, tỷ giá euro bật tăng tới 213 đồng ở chiều mua tiền mặt, 214 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 220 đồng ở chiều bán ra. Giá giao dịch hiện đạt 30.273 VND (mua tiền mặt), 30.395 VND (mua chuyển khoản) và 31.299 VND (bán ra).
Đồng yen Nhật tăng nhẹ 0,89 – 0,92 đồng, hiện giao dịch ở mức 178,13 VND (mua tiền mặt), 179,03 VND (mua chuyển khoản) và 185,09 VND (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng nhích thêm 30 đồng ở cả hai chiều, lên mức 19.380 VND (mua vào) và 20.080 VND (bán ra).
Đồng bảng Anh bật tăng 80 đồng chiều mua và 81 đồng chiều bán, hiện được niêm yết tại 35.392 VND (mua tiền mặt) và 36.444 VND (bán ra).
Tương tự, đô la New Zealand tăng 63 đồng ở chiều mua và 65 đồng chiều bán, nâng giá lên 15.700 VND (mua tiền mặt) và 16.167 VND (bán ra).
Đáng chú ý, franc Thụy Sĩ là đồng tiền tăng mạnh nhất trong phiên sáng nay, với mức tăng lần lượt 293 đồng ở chiều mua và 301 đồng chiều bán, đưa tỷ giá lên 32.443 – 33.408 VND/CHF.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/7 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.920 | 25.950 | 26.300 | 40 | 40 | 40 |
Đô la Úc | AUD | 16.839 | 16.949 | 17.453 | 103 | 103 | 106 |
Đô la Canada | CAD | 18.834 | 18.948 | 19.511 | 105 | 106 | 108 |
Euro | EUR | 30.273 | 30.395 | 31.299 | 213 | 214 | 220 |
Yen Nhật | JPY | 178,13 | 179,03 | 185,09 | 0,89 | 0,90 | 0,92 |
Đô la Singapore | SGD | 20.136 | 20.267 | 20.870 | 87 | 87 | 89 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.443 | 33.408 | - | 293 | 301 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.392 | 36.444 | - | 80 | 81 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.380 | 20.080 | - | 30 | 30 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.700 | 16.167 | - | 63 | 65 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h36. (Tổng hợp: Du Y)