Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/10 bảng Anh giảm sâu nhất, USD, euro, yen đồng loạt đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/10/2025 11:21
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 12 đồng ở chiều mua vào và 15 đồng ở chiều bán ra; lần lượt xuống còn 26.202 VND/USD và 26.420 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng kéo dài đà đi xuống với mức giảm 46 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Với sự điều chỉnh này, VietinBank niêm yết tỷ giá euro mua tiền mặt là 30.488 VND/EUR; mua chuyển khoản là 30.533 VND/EUR và bán ra là 31.743 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh chứng kiến sự sụt giảm mạnh nhất trong nhóm các ngoại tệ chính, mất tới 126 đồng ở tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.016 VND/GBP, 35.116 VND/GBP và 35.976 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng không nằm ngoài xu hướng chung, tuy nhiên mức điều chỉnh là không đáng kể. Đồng yen được VietinBank giảm 0,66 đồng đối với cả hai chiều mua - bán. Tỷ giá mới của yen Nhật là mua tiền mặt 175,18 VND/JPY, mua chuyển khoản 175,68 VND/JPY và bán ra 183,18 VND/JPY
Tỷ giá đô la Úc theo chân các đồng tiền khác với sự điều chỉnh giảm 67 đồng. Tỷ giá sau khi điều chỉnh của đô la Úc lần lượt là 17.149 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.199 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.699 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay có một xu hướng biến động rất đồng nhất. Cụ thể, toàn bộ các đồng ngoại tệ được niêm yết (trừ Kip Lào) đều được điều chỉnh giảm giá so với phiên giao dịch trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.202 |
26.202 |
26.420 |
-12 |
-12 |
-15 |
Euro |
EUR |
30.488 |
30.533 |
31.743 |
-46 |
-46 |
-46 |
yen Nhật |
JPY |
175,18 |
175,68 |
183,18 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,66 |
Bảng Anh |
GBP |
35.016 |
35.116 |
35.976 |
-126 |
-126 |
-126 |
Dollar Australia |
AUD |
17.149 |
17.199 |
17.699 |
-67 |
-67 |
-67 |
Dollar Canada |
CAD |
18.438 |
18.638 |
19.188 |
-49 |
-49 |
-49 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.616 |
32.871 |
33.571 |
-73 |
-73 |
-73 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.656 |
3.763 |
- |
-1 |
-1 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.113 |
4.223 |
- |
-7 |
-7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.315 |
3.330 |
3.450 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,72 |
17,72 |
20,32 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.612 |
2.692 |
- |
-22 |
-22 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.100 |
15.150 |
15.666 |
-36 |
-36 |
-36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.760 |
2.860 |
- |
-12 |
-12 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.004 |
20.094 |
20.774 |
-36 |
-36 |
-36 |
Baht Thái |
THB |
760,26 |
804,6 |
828,26 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.884,64 |
7.274,64 |
- |
-3 |
-3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.237 |
89.287 |
- |
-135 |
-135 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.