Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/11 euro và bảng Anh trượt dài, USD phục hồi nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
 - 04/11/2025 10:38
 - Minh Thư
 
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều tăng 22 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.121 VND/USD và 26.349 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,08 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt là 166,29 VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,79 VND/JPY và bán ra là 175,79 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm 33 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, VietinBank niêm yết lần lượt là 29.851 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.846 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.156 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh cũng giảm còn 34.100 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.200 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.060 VND/GBP cho bán ra; cùng giảm 20 đồng.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô Úc hạ 57 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 18.259 VND/AUD, 18.459 VND/AUD và 19.009 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá won giảm 0,11 đồng và hạ giá mua tiền mặt xuống còn 15,28 VND/KRW, mua chuyển khoản còn 17,28 VND/KRW và bán ra là 19,88 VND/KRW.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
| 
 Loại ngoại tệ  | 
 Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/11  | 
 Thay đổi so với phiên hôm trước  | 
|||||
| 
 Mua tiền mặt  | 
 Mua chuyển khoản  | 
 Bán ra  | 
 Mua tiền mặt  | 
 Mua chuyển khoản  | 
 Bán ra  | 
||
| 
 Dollar Mỹ  | 
 USD  | 
 26.121  | 
 26.121  | 
 26.349  | 
 22  | 
 22  | 
 2  | 
| 
 Euro  | 
 EUR  | 
 29.851  | 
 29.846  | 
 31.156  | 
 -33  | 
 -33  | 
 -33  | 
| 
 yen Nhật  | 
 JPY  | 
 166,29  | 
 166,79  | 
 175,79  | 
 0,08  | 
 0,08  | 
 0,08  | 
| 
 Bảng Anh  | 
 GBP  | 
 34.100  | 
 34.200  | 
 35.060  | 
 -20  | 
 -20  | 
 -20  | 
| 
 Dollar Australia  | 
 AUD  | 
 16.821  | 
 16.871  | 
 17.571  | 
 -51  | 
 -51  | 
 -51  | 
| 
 Dollar Canada  | 
 CAD  | 
 18.259  | 
 18.459  | 
 19.009  | 
 -57  | 
 -57  | 
 -57  | 
| 
 Franc Thụy Sỹ  | 
 CHF  | 
 32.080  | 
 32.335  | 
 33.035  | 
 -145  | 
 -145  | 
 -145  | 
| 
 Nhân dân tệ  | 
 CNY  | 
 -  | 
 3.644  | 
 3.751  | 
 -  | 
 -2  | 
 -2  | 
| 
 Krone Đan Mạch  | 
 DKK  | 
 -  | 
 4.028  | 
 4.138  | 
 -  | 
 -3  | 
 -3  | 
| 
 Dollar Hồng Kông  | 
 HKD  | 
 3.311  | 
 3.326  | 
 3.446  | 
 2  | 
 2  | 
 2  | 
| 
 Won Hàn Quốc  | 
 KRW  | 
 15,28  | 
 17,28  | 
 19,88  | 
 -0,11  | 
 -0,11  | 
 -0,11  | 
| 
 Kip Lào  | 
 LAK  | 
 -  | 
 0,92  | 
 1,37  | 
 -  | 
 0,00  | 
 0,00  | 
| 
 Krone Na Uy  | 
 NOK  | 
 -  | 
 2.564  | 
 2.644  | 
 -  | 
 -4  | 
 -4  | 
| 
 Dollar New Zealand  | 
 NZD  | 
 14.726  | 
 14.776  | 
 15.292  | 
 -64  | 
 -64  | 
 -64  | 
| 
 Krona Thụy Điển  | 
 SEK  | 
 -  | 
 2.726  | 
 2.826  | 
 -  | 
 2  | 
 2  | 
| 
 Đô la Singapore  | 
 SGD  | 
 19.713  | 
 19.803  | 
 20.483  | 
 -41  | 
 -41  | 
 -41  | 
| 
 Baht Thái  | 
 THB  | 
 756,49  | 
 800,83  | 
 824,49  | 
 -2  | 
 -2  | 
 -2  | 
| 
 Riyal Saudi Arabia  | 
 SAR  | 
 -  | 
 6.868,05  | 
 7.258,05  | 
 -  | 
 6  | 
 6  | 
| 
 Dinar Kuwait  | 
 KWD  | 
 -  | 
 83.695  | 
 88.745  | 
 -  | 
 -28  | 
 -28  | 
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.