Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/11 euro và bảng Anh trượt dài, USD phục hồi nhẹ

Khảo sát ngày 4/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng giảm. Riêng tỷ giá USD tăng nhẹ lên 26.121 VND/USD (mua vào) và 26.349 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều tăng 22 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.121 VND/USD và 26.349 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,08 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt là 166,29 VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,79 VND/JPY và bán ra là 175,79 VND/JPY.

Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm 33 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, VietinBank niêm yết lần lượt là 29.851 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.846 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.156 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá bảng Anh cũng giảm còn 34.100 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.200 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.060 VND/GBP cho bán ra; cùng giảm 20 đồng.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô Úc hạ 57 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 18.259 VND/AUD, 18.459 VND/AUD và 19.009 VND/AUD.

Cùng lúc, tỷ giá won giảm 0,11 đồng và hạ giá mua tiền mặt xuống còn 15,28 VND/KRW, mua chuyển khoản còn 17,28 VND/KRW và bán ra là 19,88 VND/KRW.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.121

26.121

26.349

22

22

2

Euro

EUR

29.851

29.846

31.156

-33

-33

-33

yen Nhật

JPY

166,29

166,79

175,79

0,08

0,08

0,08

Bảng Anh

GBP

34.100

34.200

35.060

-20

-20

-20

Dollar Australia

AUD

16.821

16.871

17.571

-51

-51

-51

Dollar Canada

CAD

18.259

18.459

19.009

-57

-57

-57

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.080

32.335

33.035

-145

-145

-145

Nhân dân tệ

CNY

-

3.644

3.751

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.028

4.138

-

-3

-3

Dollar Hồng Kông

HKD

3.311

3.326

3.446

2

2

2

Won Hàn Quốc

KRW

15,28

17,28

19,88

-0,11

-0,11

-0,11

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.564

2.644

-

-4

-4

Dollar New Zealand

NZD

14.726

14.776

15.292

-64

-64

-64

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.726

2.826

-

2

2

Đô la Singapore

SGD

19.713

19.803

20.483

-41

-41

-41

Baht Thái

THB

756,49

800,83

824,49

-2

-2

-2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.868,05

7.258,05

-

6

6

Dinar Kuwait

KWD

-

83.695

88.745

-

-28

-28

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC