Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/7 USD tăng nhẹ, euro và yen Nhật đảo chiều giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 04/07/2025 11:58
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng nhẹ 5 đồng ở chiều mua vào và 26 đồng ở chiều bán ra, lần lượt lên mức 26.011 VND/USD và 26.371 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của cùng tăng 87 đồng, tương ứng 35.373 VND/GBP, 35.473 VND/GBP và 36.333 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng có một phiên giao dịch tích cực tại Vietinbank với mức tăng 15 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra hiện niêm yết ở mức 16.984 VND/AUD, 17.034 VND/AUD và 17.534 VND/AUD.
Ngược chiều đi xuống, tỷ giá euro giảm 66 đồng ở cả hai chiều giao dịch, đưa giá mua tiền mặt về 30.403 VND/EUR, mua chuyển khoản 30.448 VND/EUR và bán ra 31.658 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietinbank cũng giảm nhẹ trong phiên giao dịch này. Cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 1,05 đồng, xuống còn 177,75 VND/JPY, 178,25 VND/JPY và 185,75 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt. Euro và Yên Nhật tiếp tục giảm mạnh, trong khi bảng Anh, đô la Úc và đô la Canada tăng giá tích cực. Đô la Mỹ cũng tăng nhẹ. Các yếu tố vĩ mô và chính sách tiền tệ toàn cầu đang tác động khác nhau lên giá trị các ngoại tệ, với một số đồng tiền ổn định và những đồng khác biến động mạnh.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.011 |
26.011 |
26.371 |
5 |
5 |
26 |
Euro |
EUR |
30.403 |
30.448 |
31.658 |
-66 |
-66 |
-66 |
yen Nhật |
JPY |
177,75 |
178,25 |
185,75 |
-1,05 |
-1,05 |
-1,05 |
Bảng Anh |
GBP |
35.373 |
35.473 |
36.333 |
87 |
87 |
87 |
Dollar Australia |
AUD |
16.984 |
17.034 |
17.534 |
15 |
15 |
15 |
Dollar Canada |
CAD |
18.855 |
19.055 |
19.605 |
23 |
23 |
23 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.545 |
32.800 |
33.500 |
-107 |
-107 |
-107 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.606 |
3.706 |
- |
-2 |
-2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.104 |
4.214 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.265 |
3.280 |
3.400 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,2 |
18,2 |
20,8 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.579 |
2.659 |
- |
10 |
10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.684 |
15.734 |
16.251 |
23 |
23 |
23 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.694 |
2.794 |
- |
-11 |
-11 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.121 |
20.211 |
20.891 |
-18 |
-18 |
-18 |
Baht Thái |
THB |
755,08 |
799,42 |
823,08 |
-3 |
-3 |
-3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.838,78 |
7.228,78 |
- |
0 |
0 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.850 |
88.900 |
- |
-35 |
-35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.