Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/11 USD nhích nhẹ trong khi nhiều ngoại tệ đồng loạt giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/11/2025 12:04
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giữ nguyên chiều mua vào là 26.121 VND/USD và tăng 6 đồng ở chiều bán ra, lên 26.355 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng nhẹ 0,15 đồng, lên 166,44 VND/JPY cho chiều mua vào tiền mặt, 166,94 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 175,94 VND/JPY cho chiều bán ra.
Trái chiều giảm, tỷ giá euro giảm thêm 12 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 29.839 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 29.834 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.144 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm mạnh 158 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 33.942 VND/GBP, 34.042 VND/GBP và 34.902 VND/GBP.
VietinBank cũng điều chỉnh giảm tỷ giá đô la Úc còn 16.797 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.847 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.547 VND/AUD cho bán ra; cùng giảm 24 đồng.
Sau khi giảm 0,07 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc hiện còn 15,21 VND/KRW cho mua tiền mặt, 17,21 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,81 VND/KRW cho bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.121 |
26.121 |
26.355 |
0 |
0 |
6 |
|
Euro |
EUR |
29.839 |
29.834 |
31.144 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
yen Nhật |
JPY |
166,44 |
166,94 |
175,94 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.942 |
34.042 |
34.902 |
-158 |
-158 |
-158 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.797 |
16.847 |
17.547 |
-24 |
-24 |
-24 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.213 |
18.413 |
18.963 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.064 |
32.319 |
33.019 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.645 |
3.752 |
- |
1 |
1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.027 |
4.137 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.310 |
3.325 |
3.445 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,21 |
17,21 |
19,81 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.550 |
2.630 |
- |
-14 |
-14 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.666 |
14.716 |
15.232 |
-60 |
-60 |
-60 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.709 |
2.809 |
- |
-17 |
-17 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.711 |
19.801 |
20.481 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Baht Thái |
THB |
758,38 |
802,72 |
826,38 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.868,09 |
7.258,09 |
- |
0 |
0 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.644 |
88.694 |
- |
-51 |
-51 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.