Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/11 USD nhích nhẹ trong khi nhiều ngoại tệ đồng loạt giảm

Khảo sát ngày 6/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt điều chỉnh giảm ở nhiều ngoại tệ lớn. Trong đó, bảng Anh giảm mạnh xuống còn 33.942 VND/GBP cho mua tiền mặt và 34.902 VND/GBP cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giữ nguyên chiều mua vào là 26.121 VND/USD và tăng 6 đồng ở chiều bán ra, lên 26.355 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng nhẹ 0,15 đồng, lên 166,44 VND/JPY cho chiều mua vào tiền mặt, 166,94 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 175,94 VND/JPY cho chiều bán ra.

Trái chiều giảm, tỷ giá euro giảm thêm 12 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 29.839 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 29.834 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.144 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm mạnh 158 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 33.942 VND/GBP, 34.042 VND/GBP và 34.902 VND/GBP.

VietinBank cũng điều chỉnh giảm tỷ giá đô la Úc còn 16.797 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.847 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.547 VND/AUD cho bán ra; cùng giảm 24 đồng.

Sau khi giảm 0,07 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc hiện còn 15,21 VND/KRW cho mua tiền mặt, 17,21 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,81 VND/KRW cho bán ra.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.121

26.121

26.355

0

0

6

Euro

EUR

29.839

29.834

31.144

-12

-12

-12

yen Nhật

JPY

166,44

166,94

175,94

0,15

0,15

0,15

Bảng Anh

GBP

33.942

34.042

34.902

-158

-158

-158

Dollar Australia

AUD

16.797

16.847

17.547

-24

-24

-24

Dollar Canada

CAD

18.213

18.413

18.963

-46

-46

-46

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.064

32.319

33.019

-16

-16

-16

Nhân dân tệ

CNY

-

3.645

3.752

-

1

1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.027

4.137

-

-1

-1

Dollar Hồng Kông

HKD

3.310

3.325

3.445

-1

-1

-1

Won Hàn Quốc

KRW

15,21

17,21

19,81

-0,07

-0,07

-0,07

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.550

2.630

-

-14

-14

Dollar New Zealand

NZD

14.666

14.716

15.232

-60

-60

-60

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.709

2.809

-

-17

-17

Đô la Singapore

SGD

19.711

19.801

20.481

-2

-2

-2

Baht Thái

THB

758,38

802,72

826,38

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.868,09

7.258,09

-

0

0

Dinar Kuwait

KWD

-

83.644

88.694

-

-51

-51

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC