Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/12 bảng Anh, euro, đô Úc, yen Nhật đồng loạt giảm

Khảo sát ngày 9/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay quay đầu giảm ở nhiều ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá euro đang được giao dịch ở mức 30.198 VND/EUR và 31.558 VND/EUR, tương ứng cho hai chiều mua - bán

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 2 đồng ở chiều mua và tăng 3 đồng ở chiều bán; tương ứng 26.161 VND/USD và 26.412 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều giảm 25 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.198 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.248 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.558 VND/EUR.

Tỷ giá yen Nhật cũng chung xu hướng đi xuống với mức giảm 0,95 đồng. Theo đó, hình thức mua tiền mặt giảm còn 164,62 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 165,12 VND/JPY và bán ra là 174,12 VND/JPY.

Tỷ giá bảng Anh cũng đồng loạt hạ 37 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt còn 34.695 VND/GBP, 34.795 VND/GBP và 35.655 VND/GBP.

Song song đó, tỷ giá đô Úc cũng giảm 44 đồng và ấn định 18.581 VND/AUD cho giá mua tiền mặt, 18.781 VND/AUD cho giá mua chuyển khoản và 19.331 VND/AUD cho giá bán ra.

Tương tự, tỷ giá won giảm còn 14,92 VND/KRW (mua tiền mặt), 16,92 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,52 VND/KRW (bán ra); cùng giảm 0,05 đồng.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.161

26.161

26.412

-2

-2

3

Euro

EUR

30.198

30.248

31.558

-25

-25

-25

yen Nhật

JPY

164,62

165,12

174,12

-0,95

-0,95

-0,95

Bảng Anh

GBP

34.695

34.795

35.655

-37

-37

-37

Dollar Australia

AUD

17.122

17.172

17.872

-54

-54

-54

Dollar Canada

CAD

18.581

18.781

19.331

-44

-44

-44

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.240

32.495

33.195

-113

-113

-113

Nhân dân tệ

CNY

-

3.678

3.785

-

-1

-1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.080

4.190

-

-4

-4

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

14,92

16,92

19,52

-0,05

-0,05

-0,05

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.572

2.652

-

-8

-8

Dollar New Zealand

NZD

14.988

15.038

15.554

-25

-25

-25

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.761

2.861

-

-2

-2

Đô la Singapore

SGD

19.864

19.954

20.634

-33

-33

-33

Baht Thái

THB

774,13

818,47

842,13

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.873,29

7.263,29

-

-1

-1

Dinar Kuwait

KWD

-

83.823

88.873

-

-90

-90

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC