Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/5, Euro và bảng Anh tiếp tục giảm sâu
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 09/05/2025 11:55
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank ấn định cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán , đạt mức 25.797 VND/USD khi mua vào và 26.157 VND/USD khi bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá euro sụt giảm đáng kể trong phiên này. Tỷ giá mua tiền mặt đã giảm xuống còn 28.714 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 28.759 VND/EUR và bán ra ở mức 29.969 VND/EUR, cùng giảm 262 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tại VietinBank cũng đồng loạt giảm 289 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 33.939 VND/GBP, 34.039 VND/GBP và 34.899 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng giảm nhẹ 2,32 đồng, xuống mức 174,99 VND/JPY khi mua tiền mặt, 175,49 VND/JPY khi mua chuyển khoản và 182,99 VND/JPY khi bán ra.
Tỷ giá đôla Úc cũng nằm trong xu hướng giảm điểm, với mức giảm 123 đồng; đưa mức giá sau điều chỉnh xuống lần lượt là 16.397 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.447 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 16.947 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy bức tranh biến động khá rõ nét: trong khi đồng đô la Mỹ đi ngược dòng với xu hướng tăng nhẹ, thì đại đa số các đồng tiền chủ chốt và các ngoại tệ khác đều ghi nhận sự sụt giảm giá so với Đồng Việt Nam. Mức giảm ở nhiều đồng tiền như EUR, GBP, CHF, NZD là khá đáng kể.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.787 |
25.787 |
26.147 |
13 |
13 |
13 |
Euro |
EUR |
28.976 |
29.021 |
30.231 |
-33 |
-33 |
-33 |
yen Nhật |
JPY |
177,31 |
177,81 |
185,31 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,48 |
Bảng Anh |
GBP |
34.228 |
34.328 |
35.188 |
66 |
16 |
16 |
Dollar Australia |
AUD |
16.520 |
16.570 |
17.070 |
-68 |
-68 |
-68 |
Dollar Canada |
CAD |
18.336 |
18.536 |
19.086 |
-37 |
-37 |
-37 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.100 |
31.355 |
32.055 |
101 |
101 |
101 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.540 |
3.640 |
- |
-2 |
-2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.913 |
4.023 |
- |
-4 |
-4 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.268 |
3.283 |
3.403 |
-4 |
-4 |
-4 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,63 |
17,63 |
19,43 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,27 |
- |
0,01 |
0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.485 |
2.565 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.257 |
15.307 |
15.824 |
-89 |
-89 |
-89 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.651 |
2.751 |
- |
-11 |
-11 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.617 |
19.707 |
20.387 |
-33 |
-33 |
-33 |
Baht Thái |
THB |
741,69 |
786 |
810 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.772,74 |
7.162,74 |
- |
3 |
3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.678 |
87.728 |
- |
24 |
24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.