Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/5, Euro và bảng Anh tiếp tục giảm sâu

Khảo sát ngày 9/5, tỷ giá ngân hàng VietinBank đồng loạt lao dốc. Trong đó, tỷ giá bảng Anh giảm tới 289 đồng và euro giảm đến 262 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank ấn định cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán , đạt mức 25.797  VND/USD khi mua vào và 26.157 VND/USD khi bán ra.

Cùng lúc, tỷ giá euro sụt giảm đáng kể trong phiên này. Tỷ giá mua tiền mặt đã giảm xuống còn 28.714 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 28.759 VND/EUR và bán ra ở mức 29.969 VND/EUR, cùng giảm 262 đồng.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh tại VietinBank cũng đồng loạt giảm 289 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 33.939 VND/GBP, 34.039 VND/GBP và 34.899 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật cũng giảm nhẹ 2,32 đồng, xuống mức 174,99 VND/JPY khi mua tiền mặt, 175,49 VND/JPY khi mua chuyển khoản và 182,99 VND/JPY khi bán ra.

Tỷ giá đôla Úc cũng nằm trong xu hướng giảm điểm, với mức giảm 123 đồng; đưa mức giá sau điều chỉnh xuống lần lượt là 16.397 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.447 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 16.947 VND/AUD (bán ra).

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy bức tranh biến động khá rõ nét: trong khi đồng đô la Mỹ đi ngược dòng với xu hướng tăng nhẹ, thì đại đa số các đồng tiền chủ chốt và các ngoại tệ khác đều ghi nhận sự sụt giảm giá so với Đồng Việt Nam. Mức giảm ở nhiều đồng tiền như EUR, GBP, CHF, NZD là khá đáng kể. 

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/5

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.787

25.787

26.147

13

13

13

Euro

EUR

28.976

29.021

30.231

-33

-33

-33

yen Nhật

JPY

177,31

177,81

185,31

-0,48

-0,48

-0,48

Bảng Anh

GBP

34.228

34.328

35.188

66

16

16

Dollar Australia

AUD

16.520

16.570

17.070

-68

-68

-68

Dollar Canada

CAD

18.336

18.536

19.086

-37

-37

-37

Franc Thụy Sỹ

CHF

31.100

31.355

32.055

101

101

101

Nhân dân tệ

CNY

-

3.540

3.640

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.913

4.023

-

-4

-4

Dollar Hồng Kông

HKD

3.268

3.283

3.403

-4

-4

-4

Won Hàn Quốc

KRW

15,63

17,63

19,43

0,06

0,06

0,06

Kip Lào

LAK

-

0,91

1,27

-

0,01

0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.485

2.565

-

-9

-9

Dollar New Zealand

NZD

15.257

15.307

15.824

-89

-89

-89

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.651

2.751

-

-11

-11

Đô la Singapore

SGD

19.617

19.707

20.387

-33

-33

-33

Baht Thái

THB

741,69

786

810

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.772,74

7.162,74

-

3

3

Dinar Kuwait

KWD

-

82.678

87.728

-

24

24

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC