Tỷ giá ACB hôm nay 3/11: USD, euro và bảng Anh đồng loạt duy trì đà giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/11/2025 11:36
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Theo khảo sát lúc 11h12 trưa nay (3/11), ngân hàng ACB điều chỉnh tỷ giá giảm ở hầu hết các loại ngoại tệ so với phiên giao dịch ngày 31/10.
Cụ thể, tỷ giá USD giảm 20 đồng ở chiều mua, giữ nguyên chiều bán, hiện được niêm yết ở mức 26.090 VND/USD (mua tiền mặt), 26.120 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.347 VND/USD (bán ra).
Đô la Úc giảm 26 đồng ở cả hai chiều, giao dịch quanh mức 16.883 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.993 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.532 VND/AUD (bán ra).
Tương tự, đô la Canada giảm lần lượt 54 đồng khi mua và 56 đồng khi bán, còn 18.394 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.505 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.101 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm sâu hơn, lần lượt mất 113 đồng, 114 đồng và 117 đồng, xuống còn 29.769 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.888 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.866 VND/EUR (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật duy trì ổn định ở chiều mua, chỉ giảm nhẹ 0,41 đồng ở chiều bán, hiện được niêm yết 167 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,1 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 173,95 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore tiếp tục đi xuống, giảm 53 đồng ở chiều mua và 55 đồng ở chiều bán, còn 19.800 VND/SGD (mua tiền mặt), 19.930 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.520 VND/SGD (bán ra).
Đáng chú ý, Franc Thụy Sĩ lao dốc mạnh nhất trong phiên, hạ tới 145 đồng ở chiều mua và 149 đồng ở chiều bán, giao dịch ở 32.242 VND/CHF (mua vào) và 33.197 VND/CHF (bán ra).
Ở chiều tương tự, bảng Anh giảm 65 đồng ở chiều mua và 66 đồng ở chiều bán, hiện ở mức 34.094 VND/GBP (mua vào) và 35.105 VND/GBP (bán ra).
Ngoài ra, đô la New Zealand giảm 20 đồng khi mua và bán, xuống 18.210 VND/NZD (mua vào) và 18.860 VND/NZD (bán ra).
Còn tỷ giá won Hàn Quốc giảm 50 đồng ở chiều mua và 51 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 14.847 VND/KRW và 15.318 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/11/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.090 | 26.120 | 26.347 | -20 | -20 | 0 |
| Đô la Úc | AUD | 16.883 | 16.993 | 17.532 | -26 | -26 | -26 |
| Đô la Canada | CAD | 18.394 | 18.505 | 19.101 | -54 | -54 | -56 |
| Euro | EUR | 29.769 | 29.888 | 30.866 | -113 | -114 | -117 |
| Yen Nhật | JPY | 167 | 168,1 | 173,95 | 0 | 0 | -0,41 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.800 | 19.930 | 20.520 | -53 | -53 | -55 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.242 | 33.197 | - | -145 | -149 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.094 | 35.105 | - | -65 | -66 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.210 | 18.860 | - | -20 | -20 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.847 | 15.318 | - | -50 | -51 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h12. (Tổng hợp: Du Y)