Tỷ giá Vietcombank hôm nay 3/11 đồng loạt lao dốc, Euro và bảng Anh mất hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/11/2025 10:17
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ chủ chốt đều giảm mạnh so với hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tiếp tục xu hướng giảm với giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 30 đồng, lần lượt xuống mức 26.077 VND/USD và 26.107 VND/USD. Trong khi chiều bán ra vẫn giữ nguyên ở mức 26.347 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá Euro được ấn định với giá mua tiền mặt ở mức 29.532,98 VND/EUR, giảm 155,55 đồng, chiều mua chuyển khoản là 29.831,29 VND/EUR, giảm 157 đồng. Đồng thời, giá bán ra là 31.089,96 VND/EUR, giảm 163,71 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank cũng giảm sâu. Giá mua tiền mặt ở mức 33.654,58 VND/GBP (giảm 105,12 đồng), mua chuyển khoản là 33.994,52 VND/GBP (giảm 106,19 đồng), giá bán ra là 35.083,2 VND/GBP (giảm 110 đồng).
Tương tự, tỷ giá đôla Úc được niêm yết với giá mua tiền mặt là 16.765,77 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.935,12 VND/AUD và giá bán đạt 17.477,47 VND/AUD, giảm lần lượt 52,51 đồng, 53,05 đồng và 54,72 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật cũng có xu hướng đi xuống với mức giảm nhẹ. Chiều mua tiền mặt giảm 0,4 đồng, xuống mức 164,66 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 0,4 đồng, còn 166,32 VND/JPY và chiều bán ra giảm 0,47 đồng, xuống mức 175,12 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 3/11 giảm đồng loạt ở tất cả các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng USD, Euro, bảng Anh và đôla Úc và yên Nhật tiếp tục giảm nhẹ so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng đồng loạt giảm sâu. Trong đó, một số ngoại tệ như Franc Thụy Sĩ giảm gần 200 đồng (mua tiền mặt giảm 193,74 đồng, bán ra giảm 201,93 đồng), cùng với Đô la Singapore, Đô la Canada và Dinar Kuwait đều điều chỉnh giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, chỉ có Ringgit Malaysia là đồng tiền có xu hướng tăng nhẹ so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/11/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.077 |
26.107 |
26.347 |
-30 |
-30 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.532,98 |
29.831,29 |
31.089,96 |
-155,55 |
-157 |
-163,71 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.654,58 |
33.994,52 |
35.083,20 |
-105,12 |
-106,19 |
-110 |
|
Yen Nhật |
JPY |
164,66 |
166,32 |
175,12 |
-0,4 |
-0,45 |
-0,47 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.765,77 |
16.935,12 |
17.477,47 |
-52,51 |
-53,05 |
-54,72 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.668,52 |
19.867,20 |
20.544,50 |
-63,44 |
-64,07 |
-66,2 |
|
Baht Thái |
THB |
714,28 |
793,64 |
827,29 |
-4,58 |
-5,10 |
-5,31 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.287,74 |
18.472,47 |
19.064,05 |
-65,06 |
-65,71 |
-67,79 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.840,02 |
32.161,64 |
33.191,61 |
-193,74 |
-195,70 |
-201,93 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.288,86 |
3.322,08 |
3.449,11 |
-3,90 |
-3,94 |
-4,08 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.602,35 |
3.638,74 |
3.755,27 |
-6,67 |
-6,73 |
-6,95 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.984,30 |
4.136,65 |
- |
-21,01 |
-21,81 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,73 |
307,42 |
- |
-0,69 |
-0,71 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,66 |
19,16 |
0 |
0 |
-0,05 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.248,46 |
89.380,30 |
- |
-154,87 |
-162,25 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.211,16 |
6.346,28 |
- |
2,21 |
2,27 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.544,90 |
2.652,80 |
- |
-20,88 |
-21,76 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,84 |
342,97 |
- |
-3,55 |
-3,94 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.974,28 |
7.274,42 |
- |
-6 |
-6 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.711,33 |
2.826,30 |
- |
-21,31 |
-22,2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h10 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.