Tỷ giá ACB ngày 13/6: USD và nhiều ngoại tệ cùng tăng, franc Thuỵ Sĩ vọt hơn 400 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 13/06/2025 11:28
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 10h50 sáng nay (13/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục xu hướng tăng, với mức điều chỉnh ghi nhận ở tất cả các đồng tiền chủ chốt được khảo sát.
Cụ thể, tỷ giá USD tăng 40 đồng ở hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, trong khi chiều bán ra tăng 33 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện ở mức 25.850 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.880 VND/USD và bán ra đạt 26.223 VND/USD.
Đồng đô la Úc cũng ghi nhận đà tăng với mức tăng 32 đồng ở chiều mua và 33 đồng ở chiều bán. Giá mua tiền mặt hiện ở mức 16.608 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.717 VND/AUD và bán ra ở mức 17.215 VND/AUD.
Đô la Canada tăng mạnh tới 106 đồng ở chiều mua và 109 đồng ở chiều bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt đạt 18.778 VND/CAD, mua chuyển khoản ở mức 18.891 VND/CAD và bán ra lên tới 19.453 VND/CAD.
Tỷ giá euro cũng bật tăng đáng kể, với mức tăng 144 đồng ở chiều mua và 147 đồng ở chiều bán. Giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 29.586 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.705 VND/EUR và bán ra đạt 30.589 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tăng 1,10 đồng ở cả hai chiều mua, và 1,13 đồng ở chiều bán. Mức giá giao dịch hiện là 178,05 VND/JPY đối với mua tiền mặt, 178,94 VND/JPY khi mua chuyển khoản và 185 VND/JPY ở chiều bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng thêm 120 đồng ở chiều mua và 130 đồng ở chiều bán. Theo đó, giá mua vào hiện ở mức 19.210 VND/KRW, trong khi giá bán ra lên tới 19.900 VND/KRW.
Đồng bảng Anh tăng 31 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 29 đồng ở chiều bán, đưa tỷ giá lần lượt lên mức 34.875 VND/GBP và 35.912 VND/GBP.
Đáng chú ý, franc Thuỵ Sĩ là đồng tiền được điều chỉnh mạnh nhất trong sáng nay, với mức tăng 434 đồng ở chiều mua vào và 445 đồng ở chiều bán ra. Hiện ACB niêm yết giá mua ở mức 31.753 VND/CHF và bán ra ở mức 32.698 VND/CHF.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.850 | 25.880 | 26.223 | 40 | 40 | 33 |
Đô la Úc | AUD | 16.608 | 16.717 | 17.215 | 32 | 32 | 33 |
Đô la Canada | CAD | 18.778 | 18.891 | 19.453 | 106 | 106 | 109 |
Euro | EUR | 29.586 | 29.705 | 30.589 | 144 | 144 | 147 |
Yen Nhật | JPY | 178,05 | 178,94 | 185 | 1,10 | 1,10 | 1,13 |
Đô la Singapore | SGD | 19.940 | 20.070 | 20.667 | 70 | 70 | 71 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.753 | 32.698 | - | 434 | 445 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.875 | 35.912 | - | 31 | 29 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.210 | 19.900 | - | 120 | 130 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.521 | 15.983 | - | 56 | 56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Du Y)