Tỷ giá Sacombank hôm nay 13/6 USD, euro và yen Nhật đồng loạt tăng giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 13/06/2025 11:02
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank quay đầu tăng trong phiên. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 57 đồng, lên mức 25.892 VND/USD. Ở chiều bán ra, mức điều chỉnh khiêm tốn hơn, tăng 30 đồng, hiện niêm yết tại 26.220 VND/USD.
Tỷ giá euro Sacombank tiếp đà tăng mạnh và đồng đều trên cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt đạt 29.740 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.840 VND/EUR, trong khi giá bán ra lên tới 30.575 VND/EUR. Tất cả đều tăng 118 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá yen Nhật Sacombank cũng chung xu hướng tăng trong sáng nay. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 1 đồng, lên 178,81 VND/JPY; mua chuyển khoản nhích thêm 1,49 đồng, đạt 179,81 VND/JPY; trong khi bán ra tăng 1,48 đồng, đạt 185,83 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng chung, tỷ giá bảng Anh đảo chiều giảm. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản giảm 16 đồng, lần lượt còn 34.825 VND/GBP và 34.875 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng điều chỉnh giảm 11 đồng, xuống mức 35.846 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc tiếp tục giảm giá trên cả ba loại hình giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt là 16.529 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 16.629 VND/AUD, và bán ra là 17.167 VND/AUD, tất cả đều giảm 31 đồng so với phiên trước đó.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng chiếm ưu thế, với USD, euro và yen Nhật đồng loạt tăng giá. Ngược lại, bảng Anh và đô la Úc giảm nhẹ, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các đồng tiền do ảnh hưởng từ từng thị trường riêng lẻ.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.892 |
25.892 |
26.220 |
57 |
57 |
30 |
Dollar Australia |
AUD |
16.529 |
16.629 |
17.167 |
-31 |
-31 |
-31 |
Dollar Canada |
CAD |
18.776 |
18.876 |
19.434 |
94 |
94 |
95 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.911 |
31.941 |
32.765 |
465 |
465 |
446 |
Euro |
EUR |
29.740 |
29.840 |
30.575 |
118 |
118 |
118 |
Bảng Anh |
GBP |
34.825 |
34.875 |
35.846 |
-16 |
-16 |
-11 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.430 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
178,81 |
179,81 |
185,83 |
1 |
1,49 |
1,48 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.598 |
3.683 |
- |
16 |
16 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.960 |
20.090 |
20.708 |
68 |
68 |
75 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.498 |
16.014 |
- |
8 |
14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
867 |
987 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.350 |
6.470 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.