Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/6, USD và euro tăng giá, đô Úc tiếp tục giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 13/06/2025 11:50
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank có mức tăng khiêm tốn trong phiên. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 7 đồng, lên mức 25.853 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng bạc xanh nhích thêm 17 đồng, đạt 26.223 VND/USD.
Tỷ giá euro ghi nhận đà tăng rõ rệt và đồng đều trên cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt đạt 29.629 VND/EUR và 29.674 VND/EUR. Giá bán ra cũng tăng mạnh, lên 30.884 VND/EUR. So với phiên trước, cả ba mức giá đều tăng 92 đồng.
Tỷ giá yen Nhật có xu hướng đi lên nhẹ và ổn định. Tỷ giá mua tiền mặt ở mức 178,49 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,99 VND/JPY, trong khi bán ra đạt 186,49 VND/JPY. Cả ba mức giao dịch đều tăng 1,13 đồng so với phiên trước.
Trái chiều với đà tăng của các đồng tiền trên, tỷ giá bảng Anh giảm đều ở cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt giảm còn 34.884 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.984 VND/GBP, và giá bán ra lùi xuống 35.844 VND/GBP đều giảm 28 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá đô la Úc cũng nối dài xu hướng giảm, với mức điều chỉnh đáng kể. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt là 16.592 VND/AUD và 16.642 VND/AUD, trong khi bán ra giảm còn 17.142 VND/AUD. Cả ba mức giá đều giảm sâu 81 đồng so với phiên trước đó.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay điều chỉnh trái chiều. USD, euro và yen Nhật đều ghi nhận xu hướng tăng giá, trong đó euro dẫn đầu với mức tăng mạnh, còn yen Nhật chỉ nhích nhẹ và ổn định. Ngược lại, bảng Anh và đô la Úc đồng loạt điều chỉnh giảm. Những biến động này cho thấy tác động đan xen từ các yếu tố kinh tế vĩ mô và diễn biến thị trường quốc tế lên giá trị từng đồng tiền trong ngày giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.853 |
25.853 |
26.223 |
7 |
7 |
17 |
Euro |
EUR |
29.629 |
29.674 |
30.884 |
92 |
92 |
92 |
yen Nhật |
JPY |
178,49 |
178,99 |
186,49 |
1,13 |
1,13 |
1,13 |
Bảng Anh |
GBP |
34.884 |
34.984 |
35.844 |
-28 |
-28 |
-28 |
Dollar Australia |
AUD |
16.592 |
16.642 |
17.142 |
-81 |
-81 |
-81 |
Dollar Canada |
CAD |
18.640 |
18.840 |
19.390 |
36 |
36 |
36 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.797 |
32.052 |
32.752 |
381 |
381 |
381 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.574 |
3.679 |
- |
-1 |
4 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.002 |
4.112 |
- |
13 |
13 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.242 |
3.257 |
3.377 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,04 |
18,04 |
19,84 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.581 |
2.661 |
- |
19 |
19 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.394 |
15.444 |
15.961 |
-73 |
-73 |
-73 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.695 |
2.795 |
- |
8 |
8 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.861 |
19.951,00 |
20.631,00 |
0 |
0 |
0 |
Baht Thái |
THB |
750,35 |
795 |
818 |
1 |
1 |
1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.789,23 |
7.179,23 |
- |
0 |
0 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.121,00 |
88.171,00 |
- |
10 |
10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.