Tỷ giá ACB ngày 15/9: USD, euro, yen Nhật, bảng Anh và won Hàn Quốc đều giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/09/2025 11:16
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 10h47 ngày 15/9, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) đồng loạt đi xuống ở tất cả các đồng tiền chủ chốt so với phiên giao dịch ngày 12/9.
Tỷ giá USD giảm 10 đồng ở chiều mua nhưng vẫn giữ nguyên chiều bán, được niêm yết ở mức 26.150 VND/USD đối với mua tiền mặt, 26.180 VND/USD đối với mua chuyển khoản và 26.476 VND/USD chiều bán ra.
Đồng đô la Úc hạ 13 đồng ở chiều mua và 14 đồng ở chiều bán, đưa tỷ giá xuống còn 17.199 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.312 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.859 VND/AUD (bán ra).
Đồng đô la Canada giảm 14 đồng ở cả hai chiều mua – bán, hiện giao dịch ở mức 18.670 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.783 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.387 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm nhẹ 10 đồng cả hai chiều, xuống 30.353 VND/EUR ở chiều mua tiền mặt, 30.475 VND/EUR ở chiều mua chuyển khoản và 31.471 VND/EUR ở chiều bán ra.
Tỷ giá yen Nhật hạ nhẹ 0,25 đồng ở chiều mua và 0,26 đồng ở chiều bán, sau điều chỉnh còn 175,1 VND/JPY đối với mua tiền mặt, 175,98 VND/JPY đối với mua chuyển khoản và 182,09 VND/JPY chiều bán ra.
Đồng đô la Singapore giảm 16 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện giao dịch ở mức 20.155 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.287 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.887 VND/SGD chiều bán ra.
Đồng franc Thụy Sĩ cũng giảm 25 đồng ở cả hai chiều, giao dịch hiện ở mức 32.632 VND/CHF (mua vào) và 33.598 VND/CHF (bán ra).
Đồng bảng Anh hạ 40 đồng ở chiều mua và 41 đồng ở chiều bán, đưa tỷ giá xuống 35.265 VND/GBP (mua vào) và 36.308 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 10 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán, giao dịch ở mức 19.140 VND/KRW (mua vào) và 19.820 VND/KRW (bán ra).
Đồng đô la New Zealand cũng hạ 38 đồng ở chiều mua và 39 đồng ở chiều bán, sau điều chỉnh xuống 15.497 VND/NZD (mua vào) và 15.988 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/9 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.150 | 26.180 | 26.476 | -10 | -10 | 0 |
Đô la Úc | AUD | 17.199 | 17.312 | 17.859 | -13 | -13 | -14 |
Đô la Canada | CAD | 18.670 | 18.783 | 19.387 | -14 | -14 | -14 |
Euro | EUR | 30.353 | 30.475 | 31.471 | -10 | -10 | -10 |
Yen Nhật | JPY | 175,1 | 175,98 | 182,09 | -0,25 | -0,25 | -0,26 |
Đô la Singapore | SGD | 20.155 | 20.287 | 20.887 | -16 | -16 | -16 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.632 | 33.598 | - | -25 | -25 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.265 | 36.308 | - | -40 | -41 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.140 | 19.820 | - | -10 | -20 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.497 | 15.988 | - | -38 | -39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h47. (Tổng hợp: Du Y)