Tỷ giá Vietcombank hôm nay 15/9: Giảm ở phần lớn ngoại tệ, USD đi ngang
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/09/2025 09:38
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, đa số ngoại tệ chủ chốt đều giảm giá so với hôm trước.
Trong đó, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.166 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.196 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.476 VND/USD, không thay đổi so với phiên trước ở cả ba giao dịch.
Trái lại, tỷ giá Euro cũng ghi nhận mức giảm đáng kể với giá mua tiền mặt ở mức 30.144,78 VND/EUR, giảm 30,01 đồng; mua chuyển khoản là 30.449,27 VND/EUR, giảm 30,31 đồng và giá bán ra là 31.733,86 VND/EUR, giảm 32 đồng so với phiên trước.
Tương tự, tỷ giá đôla Úc sáng nay cũng đi xuống với giá mua tiền mặt là 17.097,04 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.269,73 VND/AUD và giá bán đạt 17.822,71 VND/AUD, giảm lần lượt 40,59 đồng, 41,01 đồng và 42,31 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm đáng kể với giá mua tiền mặt ở mức 34.836,82 VND/GBP (giảm 71,27 đồng), mua chuyển khoản là 35.188,71 VND/GBP (giảm 71,99 đồng) và giá bán ra là 36.315,46 VND/GBP (giảm 74,26 đồng) so với phiên trước.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật có xu hướng giảm nhẹ. Giá mua tiền mặt giảm 0,48 đồng, xuống mức 172,57 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 0,47 đồng, còn 174,32 VND/JPY và chiều bán ra cũng giảm 0,51 đồng, xuống mức 183,53 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 15/9 đi xuống ở phần lớn đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh, yen Nhật và đôla Úc tiếp tục đi xuống, trong khi đồng USD không thay đổi so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, một số ngoại tệ như đô la Hồng Kông, ringgit Malaysia và rúp Nga đều điều chỉnh tăng ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, một số đồng tiền như đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, krone Đan Mạch, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, dinar Kuwait, krone Na Uy và krone Thụy Điển lại có xu hướng giảm nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.166 |
26.196 |
26.476 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
30.144,78 |
30.449,27 |
31.733,86 |
-30,01 |
-30,31 |
-32 |
Bảng Anh |
GBP |
34.836,82 |
35.188,71 |
36.315,46 |
-71,27 |
-71,99 |
-74,26 |
Yen Nhật |
JPY |
172,57 |
174,32 |
183,53 |
-0,48 |
-0,47 |
-0,51 |
Đô la Úc |
AUD |
17.097,04 |
17.269,73 |
17.822,71 |
-40,59 |
-41,01 |
-42,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.042,37 |
20.244,81 |
20.934,90 |
-14,53 |
-14,68 |
-15,16 |
Baht Thái |
THB |
732,70 |
814,11 |
848,63 |
-1,34 |
-1,49 |
-1,55 |
Đô la Canada |
CAD |
18.577,96 |
18.765,62 |
19.366,50 |
-15,95 |
-16,1 |
-16,60 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.293,88 |
32.620,08 |
33.664,58 |
-34,61 |
-34,96 |
-36,05 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.295,69 |
3.328,98 |
3.456,26 |
1,42 |
1,44 |
1,50 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.609,61 |
3.646,08 |
3.762,82 |
-5,00 |
-5,04 |
-5,21 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.068,88 |
4.224,44 |
- |
-3,72 |
-3,86 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,19 |
309,98 |
- |
-0,10 |
-0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,40 |
18,22 |
19,77 |
0 |
0 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.984,37 |
90.151,45 |
- |
-20,73 |
-21,66 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.215,23 |
6.350,41 |
- |
12,71 |
12,99 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.621,85 |
2.733,01 |
- |
-0,11 |
-0,11 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
298,94 |
330,91 |
- |
1,60 |
1,77 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.993,08 |
7.294 |
- |
-3,79 |
-3,94 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.771,61 |
2.889,11 |
- |
-5,84 |
-6,08 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.