Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/9 biến động trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/09/2025 11:48
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm 11 đồng, niêm yết ở mức 26.197 VND/USD. Chiều bán ra của đồng tiền này giữ nguyên ở mức 26.476 VND/USD.
Tỷ giá yen Nhật cũng chung xu hướng giảm với mức giảm 0,06 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá niêm yết mới lần lượt là 175,41 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,91 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 183,41 VND/JPY (bán ra).
Đối với tỷ giá đô la Úc, Vietinbank điều chỉnh giảm 9 đồng cho tất cả các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 17.320 VND/AUD, 17.370 VND/AUD và 17.870 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá euro điều chỉnh tăng 3 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Hiện, giá mua tiền mặt đạt 30.499 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.544 VND/EUR và bán ra ở mức 31.754 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng 9 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Khách hàng có thể giao dịch mua tiền mặt với giá 35.340 VND/GBP, mua chuyển khoản 35.440 VND/GBP và bán ra ở 36.300 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận sự biến động trái chiều rõ rệt. Các đồng tiền mạnh như USD, yen Nhật và đô Úc có xu hướng giảm nhẹ, trong khi euro và bảng Anh lại ngược chiều đi lên. Bên cạnh đó, nhiều đồng tiền khác cũng trải qua các đợt điều chỉnh tăng, giảm hoặc duy trì ổn định, cho thấy một bức tranh biến động đa chiều trong ngày giao dịch này.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.197 |
26.197 |
26.476 |
-11 |
-11 |
0 |
Euro |
EUR |
30.499 |
30.544 |
31.754 |
3 |
3 |
3 |
yen Nhật |
JPY |
175,41 |
175,91 |
183,41 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Bảng Anh |
GBP |
35.340 |
35.440 |
36.300 |
9 |
9 |
9 |
Dollar Australia |
AUD |
17.320 |
17.370 |
17.870 |
-9 |
-9 |
-9 |
Dollar Canada |
CAD |
18.615 |
18.815 |
19.365 |
3 |
3 |
3 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.665 |
32.920 |
33.620 |
-7 |
-7 |
-7 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.654 |
3.761 |
- |
-1 |
-1 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.115 |
4.225 |
- |
0 |
0 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.318 |
3.333 |
3.453 |
2 |
2 |
2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
18,01 |
20,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.648 |
2.728 |
- |
5 |
5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.480 |
15.530 |
16.046 |
-25 |
-25 |
-25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.783 |
2.883 |
- |
-4 |
-4 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.131 |
20.221 |
20.901 |
4 |
4 |
4 |
Baht Thái |
THB |
777,38 |
821,72 |
845,38 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.880,78 |
7.270,78 |
- |
-3 |
-3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.366 |
89.416 |
- |
-30 |
-30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.