Tỷ giá ACB ngày 1/8: USD và won Hàn Quốc tăng nhẹ, euro, bảng Anh, yen Nhật tiếp tục giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/08/2025 12:22
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 11h25 hôm nay (1/8), tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ghi nhận xu hướng biến động trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt so với phiên liền trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tăng 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào hiện ở mức 26.010 VND/USD (tiền mặt), 26.040 VND/USD (chuyển khoản); giá bán ra là 26.390 VND/USD.
Franc Thụy Sĩ tăng lần lượt 13 đồng ở chiều mua và 12 đồng ở chiều bán, lên 31.795 VND/CHF và 32.738 VND/CHF.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng đi lên, tăng 10 đồng mỗi chiều, lên 18.950 VND/KRW (mua vào) và 19.630 VND/KRW (bán ra).
Ở chiều ngược lại, đồng đô la Úc giảm 25 đồng ở chiều mua tiền mặt, 24 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 25 đồng ở chiều bán ra, về các mức tương ứng là 16.576 VND/AUD, 16.685 VND/AUD và 17.180 VND/AUD.
Đồng đô la Canada giảm 26 đồng ở chiều mua và 28 đồng ở chiều bán, xuống 18.572 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.710 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.266 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm 14 đồng (mua tiền mặt), 15 đồng (mua chuyển khoản và bán ra), còn 29.426 VND/EUR, 29.544 VND/EUR và 30.421 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật giảm lần lượt 2,28 đồng, 2,3 đồng và 2,38 đồng ở ba chiều, đưa giá xuống còn 170,39 VND/JPY (mua tiền mặt), 171,24 VND/JPY (chuyển khoản) và 177,03 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore điều chỉnh giảm 46 đồng ở chiều mua và 47 đồng ở chiều bán, lùi về 19.793 VND/SGD (mua tiền mặt), 19.922 VND/SGD (chuyển khoản) và 20.514 VND/SGD (bán ra).
Đáng chú ý, đồng bảng Anh là đồng tiền giảm mạnh nhất phiên hôm nay, mất tới 116 đồng ở chiều mua và 119 đồng ở chiều bán, còn 34.158 VND/GBP (mua vào) và 35.172 VND/GBP (bán ra).
Còn đồng đô la New Zealand giảm 72 đồng (mua) và 73 đồng (bán), xuống 15.237 VND/NZD và 15.690 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.010 | 26.040 | 26.390 | 10 | 10 | 10 |
Đô la Úc | AUD | 16.576 | 16.685 | 17.180 | -25 | -24 | -25 |
Đô la Canada | CAD | 18.572 | 18.684 | 19.238 | -26 | -26 | -28 |
Euro | EUR | 29.426 | 29.544 | 30.421 | -14 | -15 | -15 |
Yen Nhật | JPY | 170,39 | 171,24 | 177,03 | -2,28 | -2,3 | -2,38 |
Đô la Singapore | SGD | 19.793 | 19.922 | 20.514 | -46 | -46 | -47 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.795 | 32.738 | - | 13 | 12 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.158 | 35.172 | - | -116 | -119 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.950 | 19.630 | - | 10 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.237 | 15.690 | - | -72 | -73 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h25. (Tổng hợp: Du Y)