Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/8 euro, bảng Anh, yen Nhật kéo dài đà giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/08/2025 12:00
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu nhích nhẹ 4 đồng, đưa giá mua vào lên 26.037 VND/USD và bán ra là 26.397 VND/USD.
Trái ngược với USD, tỷ giá euro tiếp tục ghi nhận xu hướng giảm giá Cụ thể, cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của euro đồng loạt giảm 11 đồng; tương ứng 29.488 VND/EUR, 29.533 VND/EUR và 30.743 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm trong phiên giao dịch này với mức giảm là 2,19 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt của đồng yen là 170,53 VND/JPY, mua chuyển khoản là 171,03 VND/JPY và bán ra là 178,53 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức sụt giảm mạnh nhất. Sau khi giảm 158 đồng, giá mua tiền mặt của bảng Anh hạ xuống còn 34.157 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.257 VND/GBP và bán ra niêm yết ở 35.117 VND/GBP.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô la Úc cũng ghi nhận mức giảm 51 đồng ở cả hai chiều mua – bán. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16.623 VND/AUD, 16.673 VND/AUD và 17.173 VND/AUD
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (1/8/2025) tiếp tục xu hướng giảm, riêng USD nhích nhẹ còn hầu hết ngoại tệ mạnh như euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều giảm. Trong đó, bảng Anh và đô la Úc giảm sâu nhất, cho thấy mức suy yếu rõ rệt so với VND trong phiên này.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.037 |
26.037 |
26.397 |
4 |
4 |
4 |
Euro |
EUR |
29.488 |
29.533 |
30.743 |
-11 |
-11 |
-11 |
yen Nhật |
JPY |
170,53 |
171,03 |
178,53 |
-2,19 |
-2,19 |
-2,19 |
Bảng Anh |
GBP |
34.157 |
34.257 |
35.117 |
-158 |
-158 |
-158 |
Dollar Australia |
AUD |
16.623 |
16.673 |
17.173 |
-51 |
-51 |
-51 |
Dollar Canada |
CAD |
18.475 |
18.675 |
19.225 |
-36 |
-36 |
-36 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.746 |
32.001 |
32.701 |
-23 |
-23 |
-23 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.586 |
3.686 |
- |
-9 |
-9 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.980 |
4.090 |
- |
-2 |
-2 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.265 |
3280 |
3400 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,73 |
17,73 |
20,33 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.507 |
2.587 |
- |
-8 |
-8 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.169 |
15.219,00 |
15.736,00 |
-88 |
-88 |
-88 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.631 |
2.731 |
- |
-5 |
-5 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.751 |
19.841 |
20.521 |
-45 |
-45 |
-45 |
Baht Thái |
THB |
746,41 |
790,75 |
814,41 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.839,02 |
7.229,02 |
- |
1 |
1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.636 |
88.686 |
- |
-71 |
-71 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.