Tỷ giá Sacombank hôm nay 1/8 USD, euro và bảng Anh tiếp đà giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/08/2025 11:36
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 ngoại tệ lớn như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục giảm 6 đồng ở cả hai chiều mua - bán, tương ứng 26.022 VND/USD và 26.382 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm mạnh 2 đồng đối với hình thức mua tiền mặt và 2,08 đồng đối với hình thức mua chuyển khoản cùng bán ra, lần lượt xuống còn 170,35 VND/JPY, 171,35 VND/JPY và 177,36 VND/JPY
Tỷ giá euro cũng không nằm ngoài xu hướng giảm chung. Sacombank điều chỉnh giá mua tiền mặt giảm 49 đồng, đưa mức giao dịch xuống còn 29.557 VND/EUR. Ở chiều mua chuyển khoản, tỷ giá giảm 49 đồng, chốt ở 29.657 VND/EUR. Trong khi đó, tỷ giá bán ra của euro giảm 43 đồng, hiện ở mức 30.390 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức giảm mạnh nhất trong nhóm các đồng tiền lớn, với mức giảm 173 đồng ở chiều mua vào và 167 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt của bảng Anh được niêm yết ở mức 34.066 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.116 VND/GBP và bán ra là 35.087 VND/GBP.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Úc điều chỉnh giảm 54 đồng ở chiều mua vào và 48 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đô Úc lần lượt hạ xuống 16.503 VND/AUD, 16.603 VND/AUD và 17.141 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy xu hướng giảm ở phần lớn ngoại tệ so với VND, trong đó Bảng Anh giảm mạnh nhất, phản ánh những biến động vĩ mô ảnh hưởng đến sức mua toàn cầu.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/8/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
26.022 |
26.022 |
26.382 |
-6 |
-6 |
-6 |
Dollar Australia |
AUD |
16.503 |
16.603 |
17.141 |
-54 |
-54 |
-48 |
Dollar Canada |
CAD |
18.559 |
18.659 |
19.210 |
-42 |
-42 |
-43 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.801 |
31.831 |
32.655 |
-11 |
-11 |
-31 |
Euro |
EUR |
29.557 |
29.657 |
30.390 |
-49 |
-49 |
-43 |
Bảng Anh |
GBP |
34.066 |
34.116 |
35.087 |
-173 |
-173 |
-167 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
170,35 |
171,35 |
177,36 |
-2 |
-2,08 |
-2,08 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.600 |
3.685 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.803 |
19.933 |
20.535 |
-69 |
-69 |
-78 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.202 |
15.712 |
- |
-71 |
-72 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,6 |
20,1 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
885 |
1.005 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.