Tỷ giá ACB ngày 22/5: USD, euro, yen Nhật tăng nhẹ, đô la Úc giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/05/2025 10:49
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tính đến 11h10 sáng 22/5, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB ghi nhận xu hướng tăng ở nhiều đồng tiền chủ chốt. Trong khi đó, đô la Úc, franc Thụy Sĩ và đô la New Zealand giảm nhẹ so với phiên giao dịch sáng qua.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB tăng 20 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Giá mua tiền mặt đạt 25.770 VND/USD, mua chuyển khoản 25.800 VND/USD và bán ra ở mức 26.150 VND/USD.
Đồng đô la Canada tăng lần lượt 67 đồng ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, lên 18.407 VND/CAD và 18.518 VND/CAD; chiều bán ra tăng 70 đồng, đạt 19.071 VND/CAD.
Tỷ giá euro tăng nhẹ, thêm 9 đồng ở giá mua tiền mặt và 10 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra. Hiện giá mua tiền mặt là 28.950 VND/EUR, mua chuyển khoản 29.067 VND/EUR và bán ra 29.934 VND/EUR.
Đồng yen Nhật tăng nhẹ từ 0,75 – 0,78 đồng mỗi chiều. Giá mua tiền mặt hiện ở mức 177,72 VND/JPY, mua chuyển khoản 178,62 VND/JPY và bán ra 184,68 VND/JPY.
Tương tự, bảng Anh được điều chỉnh tăng 27 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt lên 34.432 VND/GBP và 35.459 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 80 đồng ở cả hai chiều, hiện được niêm yết ở mức 18.840 – 19.520 VND/KRW.
Ngược chiều xu hướng chung, franc Thụy Sĩ giảm 51 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 53 đồng ở chiều bán ra, giao dịch ở mức 31.025 – 31.950 VND/CHF.
Đồng đô la Úc cũng điều chỉnh giảm 25 đồng ở chiều mua tiền mặt, 26 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra, còn 16.411 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.518 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.011 VND/AUD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.770 | 25.800 | 26.150 | 20 | 20 | 20 |
Đô la Úc | AUD | 16.411 | 16.518 | 17.011 | -25 | -26 | -26 |
Đô la Canada | CAD | 18.407 | 18.518 | 19.071 | 67 | 67 | 70 |
Euro | EUR | 28.950 | 29.067 | 29.934 | 9 | 10 | 10 |
Yen Nhật | JPY | 177,72 | 178,62 | 184,68 | 0,75 | 0,76 | 0,78 |
Đô la Singapore | SGD | 19.755 | 19.884 | 20.477 | 46 | 46 | 47 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.025 | 31.950 | - | -51 | -53 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.432 | 35.459 | - | 27 | 27 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.840 | 19.520 | - | 80 | 80 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.212 | 15.666 | - | -39 | -41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h11. (Tổng hợp: Du Y)