Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/5, USD, euro đồng loạt tăng nhẹ, đô Úc bất ngờ giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/05/2025 11:45
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank áp dụng cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu tăng so với phiên trước đó. Cụ thể, cả ba hình thức giao dịch đều tăng thêm 18 đồng, đưa tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên cùng mức 25.800 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra đạt 26.160 VND/USD.
Đối với tỷ giá euro, ngân hàng này cũng điều chỉnh tăng cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt tăng lên 28.998 VND/EUR, mua chuyển khoản đạt 29.043 VND/EUR, còn bán ra được niêm yết ở mức 30.253 VND/EUR — tất cả đều tăng 16 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng có xu hướng tăng nhẹ. Cụ thể, mỗi hình thức giao dịch đều cộng thêm 7 đồng, lần lượt đạt 34.437 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.537 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.397 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận sự điều chỉnh tăng, dù ở mức khiêm tốn hơn. Theo đó, cả hai chiều mua - bán đều nhích thêm 0,72 đồng, với giá mua tiền mặt là 177,77 VND/JPY, mua chuyển khoản 178,27 VND/JPY và bán ra đạt 185,77 VND/JPY.
Mặt khác, tỷ giá đô la Úc là ngoại tệ duy nhất trong nhóm phổ biến ghi nhận xu hướng giảm trong ngày. Cả ba mức giao dịch đều giảm 4 đồng so với phiên trước, lần lượt còn 16.489 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.539 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.039 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt như USD, EUR, GBP và JPY đồng loạt tăng giá so với VND ở cả chiều mua và bán. Ngoài ra, một số đồng tiền khác như Đô la Úc lại đi ngược xu hướng, ghi nhận mức giảm trên toàn bộ các loại tỷ giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.800 |
25.800 |
26.160 |
18 |
18 |
18 |
Euro |
EUR |
28.998 |
29.043 |
30.253 |
16 |
16 |
16 |
yen Nhật |
JPY |
177,77 |
178,27 |
185,77 |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
Bảng Anh |
GBP |
34.437 |
34.537 |
35.397 |
7 |
7 |
7 |
Dollar Australia |
AUD |
16.489 |
16.539 |
17.039 |
-4 |
-4 |
-4 |
Dollar Canada |
CAD |
18.304 |
18.504 |
19.054 |
63 |
63 |
63 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.052 |
31.307 |
32.007 |
-52 |
-52 |
-52 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.556 |
3.656 |
- |
4 |
4 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.917 |
4.027 |
- |
2 |
2 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.245 |
3.260 |
3.380 |
4 |
4 |
4 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,81 |
17,81 |
19,61 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,27 |
- |
0,01 |
0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.525 |
2.605 |
- |
11 |
11 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.144 |
15.194 |
15.711 |
-47 |
-47 |
-47 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.671 |
2.771 |
- |
8 |
8 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.702 |
19.792 |
20.472 |
40 |
40 |
40 |
Baht Thái |
THB |
742,94 |
787,28 |
810,94 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.776,76 |
7.166,76 |
- |
4 |
4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.709 |
87.759 |
- |
112 |
112 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.