Tỷ giá Sacombank hôm nay 22/5, Euro dẫn đầu đà tăng, nhiều ngoại tệ đồng loạt đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/05/2025 11:01
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank triển khai cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tiếp đà tăng nhẹ so với phiên trước. Cả ba hình thức giao dịch gồm mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều cùng tăng 4 đồng. Theo đó, đồng bạc xanh hiện được mua vào ở mức 25.789 VND/USD và bán ra ở 26.149 VND/USD.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá euro Sacombank có bước nhảy giá khá rõ nét. Theo đó, tỷ giá mua tăng 118 đồng, lần lượt đạt 29.088 VND/EUR với mua tiền mặt và 29.188 VND/EUR với mua chuyển khoản. Ở chiều bán ra, mức tăng thấp hơn đôi chút – 116 đồng, đưa giá lên 29.916 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh duy trì đà tăng ổn định trong ngày. Giá mua tăng 78 đồng, lên 34.369 VND/GBP (tiền mặt) và 34.419 VND/GBP (chuyển khoản). Đáng chú ý, giá bán ra tăng mạnh hơn, thêm 81 đồng, đạt 35.382 VND/GBP.
Với tỷ giá yen Nhật, thị trường cũng ghi nhận sự điều chỉnh tăng nhẹ. Tỷ giá mua vào lần lượt là 177,75 VND/JPY (tiền mặt) và 178,75 VND/JPY (chuyển khoản), sau khi cùng tăng 1,19 đồng. Tỷ giá bán ra cũng nhích thêm 1,15 đồng, lên mức 184,76 VND/JPY.
Song song đó, tỷ giá đô la Úc Sacombank cũng đồng loạt tăng giá trên cả ba hình thức giao dịch. Mức tăng ghi nhận là 31 đồng đối với mua vào, đưa tỷ giá lên 16.371 VND/AUD và 16.471 VND/AUD tương ứng với mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Ở chiều bán ra, đô Úc tăng thêm 29 đồng, đạt mức 17.004 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng đối với phần lớn các loại ngoại tệ so với Đồng Việt Nam. Đà tăng diễn ra trên cả hai chiều mua và bán, tuy nhiên biên độ điều chỉnh khác nhau tùy từng đồng tiền. Đáng chú ý, đồng Euro là ngoại tệ có mức tăng mạnh nhất trong nhóm được khảo sát. Ngược lại với xu hướng chung, đô la New Zealand là trường hợp cá biệt khi cả tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra đều giảm.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.789 |
25.789 |
26.149 |
4 |
4 |
4 |
Dollar Australia |
AUD |
16.371 |
16.471 |
17.004 |
31 |
31 |
29 |
Dollar Canada |
CAD |
18.393 |
18.493 |
19.049 |
67 |
67 |
68 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.097 |
31.127 |
31.950 |
81 |
81 |
69 |
Euro |
EUR |
29.088 |
29.188 |
29.916 |
118 |
118 |
116 |
Bảng Anh |
GBP |
34.369 |
34.419 |
35.382 |
78 |
78 |
81 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,75 |
178,75 |
184,76 |
1,19 |
1,19 |
1,15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.569,60 |
3.654,80 |
- |
8 |
8,20 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.763 |
19.893 |
20.501 |
70 |
70 |
76 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.189 |
15.692 |
- |
-8 |
-13 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255 |
6.455 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.