Tỷ giá ACB ngày 25/6: USD quay đầu giảm, euro và bảng Anh duy trì đà tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 25/06/2025 11:18
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 10h45 sáng nay (25/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB có nhiều biến động trái chiều so với phiên giao dịch liền trước. Theo đó, 3 đồng tiền được điều chỉnh giảm, trong khi 7 đồng khác ghi nhận mức tăng nhẹ đến mạnh.
Cụ thể, tỷ giá USD giảm 10 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản) và giảm nhẹ 3 đồng ở chiều bán ra. Giá hiện niêm yết ở mức 25.940 VND (mua tiền mặt), 25.970 VND (mua chuyển khoản) và 26.307 VND (bán ra).
Đồng đô la Canada giảm 21 đồng ở cả ba hình thức giao dịch, xuống còn 18.698 VND (mua tiền mặt), 18.811 VND (mua chuyển khoản) và 19.370 VND (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng được điều chỉnh giảm 20 đồng ở chiều mua vào và 10 đồng ở chiều bán ra, hiện giao dịch tại mức 19.330 VND (mua vào) và 20.030 VND (bán ra).
Ở chiều ngược lại, nhiều đồng tiền chủ chốt tăng giá:
Đồng đô la Úc tăng 13 đồng ở chiều mua vào và thêm 14 đồng ở chiều bán ra, lên mức 16.705 VND (mua tiền mặt), 16.814 VND (mua chuyển khoản) và 17.314 VND (bán ra).
Tỷ giá euro tăng 29 đồng ở cả ba hình thức giao dịch, hiện giao dịch ở mức 29.885 VND (mua tiền mặt), 30.005 VND (mua chuyển khoản) và 30.896 VND (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,65 – 0,68 đồng, hiện ở mức 176,98 VND (mua tiền mặt), 177,87 VND (mua chuyển khoản) và 183,89 VND (bán ra).
Đồng Franc Thụy Sĩ là đồng tiền tăng mạnh nhất phiên, với mức tăng lên tới 251 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 259 đồng ở chiều bán ra. Giá giao dịch hiện ở mức 31.997 – 32.948 VND/CHF.
Đồng bảng Anh cũng tăng mạnh với biên độ 140 – 145 đồng, lên mức 35.149 – 36.194 VND/GBP.
Đồng đô la New Zealand tăng 66 đồng ở chiều mua và 68 đồng ở chiều bán, niêm yết tại 15.602 – 16.066 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.940 | 25.970 | 26.307 | -10 | -10 | -3 |
Đô la Úc | AUD | 16.705 | 16.814 | 17.314 | 13 | 13 | 14 |
Đô la Canada | CAD | 18.698 | 18.811 | 19.370 | -21 | -21 | -21 |
Euro | EUR | 29.885 | 30.005 | 30.896 | 29 | 29 | 29 |
Yen Nhật | JPY | 176,98 | 177,87 | 183,89 | 0,65 | 0,66 | 0,68 |
Đô la Singapore | SGD | 20.041 | 20.172 | 20.771 | 32 | 32 | 33 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.997 | 32.948 | - | 251 | 259 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.149 | 36.194 | - | 140 | 145 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.330 | 20.030 | - | -20 | -10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.602 | 16.066 | - | 66 | 68 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Du Y)