Tỷ giá Sacombank hôm nay 25/6 euro, bảng Anh và yen Nhật tiếp đà tăng, USD trái chiều giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 25/06/2025 11:00
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h40 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank giảm đồng loạt ở cả hai chiều mua - bán. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều được điều chỉnh giảm 39 đồng, niêm yết ở mức 25.957 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng bạc xanh cũng giảm nhẹ 3 đồng, đạt mức 26.307 VND/USD.
Tỷ giá euro trong ngày 25/6 ghi nhận sự tăng giá ổn định ở tất cả các chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng 26 đồng, tương ứng 30.032 VND/EUR và 30.132 VND/EUR. Tương tự, tỷ giá bán ra của euro cũng tăng 20 đồng, đạt mức 30.859 VND/EUR.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh là một trong những đồng tiền có biến động tăng mạnh nhất. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 136 đồng, đạt mức 35.099 VND/GBP. Đối với chiều mua chuyển khoản, bảng Anh cũng tăng 136 đồng, lên 35.149 VND/GBP. Đặc biệt, ở chiều bán ra, đồng tiền này chứng kiến mức tăng 128 đồng, neo ở mức 36.112 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại Sacombank cũng theo xu hướng tăng nhẹ ở cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 1 đồng, lên mức 177,1 VND/JPY, mua chuyển khoản tăng 0,75 đồng, đạt 178,1 VND/JPY. Ở chiều bán ra, yên Nhật cũng tăng 0,72 đồng, niêm yết tại 184,12 VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc đồng loạt tăng 4 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 16.634 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.734 VND/AUD và bán ra ở mức 17.272 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay biến động đa chiều. Euro, bảng Anh, yên Nhật vàđô la Úc đồng loạt tăng giá, trong đó bảng Anh và Franc Thụy Sĩ tăng mạnh nhất. Ngược lại, USD và đô la Canada giảm ở cả chiều mua và bán. Một số đồng tiền khác biến động nhẹ hoặc giữ nguyên, riêng đô la Đài Loan tăng mạnh ở chiều bán ra. Diễn biến này phản ánh tác động từ các yếu tố kinh tế vĩ mô và biến động thị trường quốc tế.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.957 |
25.957 |
26.307 |
-39 |
-39 |
-3 |
Dollar Australia |
AUD |
16.634 |
16.734 |
17.272 |
4 |
4 |
4 |
Dollar Canada |
CAD |
18.689 |
18.789 |
19.341 |
-29 |
-29 |
-34 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.068 |
32.098 |
32.934 |
255 |
255 |
240 |
Euro |
EUR |
30.032 |
30.132 |
30.859 |
26 |
26 |
20 |
Bảng Anh |
GBP |
35.099 |
35.149 |
36.112 |
136 |
136 |
128 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,1 |
178,1 |
184,12 |
1 |
0,75 |
0,72 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.609 |
3.694 |
- |
-3 |
-3 |
Dollar Singapore |
SGD |
20.043 |
20.173 |
20.789 |
10 |
10 |
24 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.545 |
16.055 |
- |
26 |
26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
1.000 |
- |
0,0 |
1000 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.335 |
6.465 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.