Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/6 USD và euro điều chỉnh trái chiều, yen Nhật tiếp đà tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 25/06/2025 11:29
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận biến động trái chiều. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều được điều chỉnh giảm 15 đồng, cùng niêm yết ở mức 25.980 VND/USD. Ngược lại, ở chiều bán ra, đồng bạc xanh lại tăng nhẹ 2 đồng, đạt mức 26.307 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá euro tăng ở chiều mua nhưng lại giảm ở chiều bán. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng 58 đồng, tương ứng 29.973 VND/EUR và 30.018 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 18 đồng, đạt mức 31.152 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là một trong những đồng tiền có biến động tăng mạnh đáng kể tại VietinBank trong ngày 25/6. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 180 đồng, lần lượt đạt mức 35.206 VND/GBP, 35.306 VND/GBP và 36.166 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại VietinBank ngày 25/6 cũng chung xu hướng tăng nhẹ, với mức tăng là 0,95 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt lên mức 177,29 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 177,79 VND/JPY và bán ra niêm yết tại 185,29 VND/JPY.
Đối với tỷ giá đô la Úc, VietinBank điều chỉnh tăng 49 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt 16.764 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.814 VND/AUD và bán ra ở mức 17.314 VND/AUD
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay biến động đa chiều, với Bảng Anh và Franc Thụy Sĩ tăng mạnh, trong khi USD và đô la Canada giảm nhẹ so với đồng Việt Nam. Diễn biến này phản ánh tác động của các yếu tố kinh tế vĩ mô và biến động thị trường quốc tế.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.980 |
25.980 |
26.307 |
-15 |
-15 |
2 |
Euro |
EUR |
29.973 |
30.018 |
31.152 |
58 |
58 |
-18 |
yen Nhật |
JPY |
177,29 |
177,79 |
185,29 |
0,95 |
0,95 |
0,95 |
Bảng Anh |
GBP |
35.206 |
35.306 |
36.166 |
180 |
180 |
180 |
Dollar Australia |
AUD |
16.764 |
16.814 |
17.314 |
49 |
49 |
49 |
Dollar Canada |
CAD |
18.618 |
18.818 |
19.368 |
-1 |
-1 |
-1 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.060 |
32.315 |
33.015 |
300 |
300 |
300 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.598 |
3.698 |
- |
2 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.048 |
4.158 |
- |
8 |
8 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.258 |
3.273 |
3.393 |
-1 |
-1 |
-1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,29 |
18,29 |
20,89 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.558 |
2.638 |
- |
-13 |
-13 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.505 |
15.555 |
16.072 |
63 |
63 |
63 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.705 |
2.805 |
- |
17 |
17 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.015 |
20.105 |
20.785 |
56 |
56 |
56 |
Baht Thái |
THB |
750,82 |
795,16 |
818,82 |
5 |
5 |
5 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.823,59 |
7.213,59 |
- |
-3 |
-3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.591 |
88.641 |
- |
13 |
13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.