Tỷ giá ACB ngày 3/7: USD, euro, yen Nhật tăng phiên thứ ba liên tiếp, bảng Anh giảm mạnh hơn 200 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/07/2025 11:38
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 10h48 sáng nay (3/7), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục tăng tại nhiều đồng tiền chủ chốt so với phiên liền trước.
Tỷ giá USD tăng thêm 60 đồng ở chiều mua và 25 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 26.000 VND/USD (mua tiền mặt), 26.030 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.345 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc tăng 33 đồng ở chiều mua tiền mặt, 32 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 33 đồng ở chiều bán, lên mức 16.904 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.014 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.519 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá đô la Canada ghi nhận mức tăng mạnh, với 112 đồng ở chiều mua tiền mặt, 113 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 116 đồng ở chiều bán ra. Hiện giá CAD tại ACB đạt 18.920 VND/CAD (mua tiền mặt), 19.034 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.599 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro tăng thêm 46 đồng ở cả hai chiều mua và bán, được niêm yết ở mức 30.380 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.502 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.407 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,22 đồng ở cả hai chiều, giao dịch tại 178,68 VND/JPY (mua tiền mặt), 179,58 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 185,65 VND/JPY (bán ra).
Franc Thụy Sĩ tiếp tục tăng 22 đồng ở chiều mua và 21 đồng ở chiều bán, hiện có giá 32.584 – 33.551 VND/CHF.
Đáng chú ý, đồng won Hàn Quốc bật tăng mạnh 110 đồng ở cả hai chiều, hiện giao dịch ở mức 19.440 VND/KRW (mua vào) và 20.140 VND/KRW (bán ra).
Ở chiều ngược lại, đồng bảng Anh bất ngờ đảo chiều giảm sâu tới 216 đồng ở chiều mua và 224 đồng ở chiều bán, hiện còn 35.243 VND/GBP (mua tiền mặt) và 36.289 VND/GBP (bán ra).
Đồng đô la New Zealand cũng giảm lần lượt 22 đồng và 23 đồng ở hai chiều, giao dịch tại mức 15.722 VND/NZD (mua tiền mặt) và 16.189 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/7 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.000 | 26.030 | 26.345 | 60 | 60 | 25 |
Đô la Úc | AUD | 16.904 | 17.014 | 17.519 | 33 | 32 | 33 |
Đô la Canada | CAD | 18.920 | 19.034 | 19.599 | 112 | 113 | 116 |
Euro | EUR | 30.380 | 30.502 | 31.407 | 46 | 46 | 46 |
Yen Nhật | JPY | 178,68 | 179,58 | 185,65 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
Đô la Singapore | SGD | 20.174 | 20.306 | 20.909 | 31 | 31 | 32 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.584 | 33.551 | - | 22 | 21 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.243 | 36.289 | - | -216 | -224 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.440 | 20.140 | - | 110 | 110 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.722 | 16.189 | - | -22 | -23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h48. (Tổng hợp: Du Y)