Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/7 USD mua vào chạm mức 26.000 đồng, bảng Anh lao dốc không phanh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/07/2025 11:53
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h20, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank duy trì đà tăng ổn định trong phiên hôm nay. Cụ thể, cả giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều tăng thêm 46 đồng, lên 26.006 VND/USD. Giá bán ra cũng điều chỉnh tăng 25 đồng, đạt 26.345 VND/USD.
Tỷ giá euro tiếp tục phục hồi với mức tăng 62 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt của đồng tiền chung châu Âu được nâng lên mức 30.469 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.514 VND/EUR và bán ra là 31.724 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng nhẹ 0,21 đồng, lần lượt đạt 178,8 VND/JPY, 179,3 VND/JPY và 186,8 VND/JPY.
Đối với tỷ giá đô la Úc, VietinBank niêm yết giá mua tiền mặt là 16.969 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.019 VND/AUD và bán ra là 17.519 VND/AUD, cùng tăng 39 đồng.
Trái ngược với xu hướng tăng giá của các đồng tiền khác, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm sâu nhất trong ngày. Cả ba mức giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều sụt giảm 210 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt còn 35.286 VND/GBP, chuyển khoản ở mức 35.386 VND/GBP và bán ra giảm còn 36.246 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng tăng chiếm ưu thế, khi phần lớn các đồng tiền lớn như USD, Euro, AUD cùng các ngoại tệ như CAD, CHF và SGD đều đồng loạt đi lên. Tuy nhiên, thị trường vẫn ghi nhận sự phân hóa rõ nét khi GBP và NZD giảm giá mạnh, phản ánh tác động khác biệt từ các yếu tố kinh tế lên từng đồng tiền.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.006 |
26.006 |
26.345 |
46 |
46 |
25 |
Euro |
EUR |
30.469 |
30.514 |
31.724 |
62 |
62 |
62 |
yen Nhật |
JPY |
178,8 |
179,3 |
186,8 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
Bảng Anh |
GBP |
35.286 |
35.386 |
36.246 |
-210 |
-210 |
-210 |
Dollar Australia |
AUD |
16.969 |
17.019 |
17.519 |
39 |
39 |
39 |
Dollar Canada |
CAD |
18.832 |
19.032 |
19.582 |
123 |
123 |
123 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.652 |
32.907 |
33.607 |
59 |
59 |
59 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.608 |
3.708 |
- |
9 |
9 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.113 |
4.223 |
- |
8 |
8 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.264 |
3.279 |
3.399 |
8 |
8 |
8 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,28 |
18,28 |
20,88 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.569 |
2.649 |
- |
4 |
4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.661 |
15.711 |
16.228 |
-27 |
-27 |
-27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.705 |
2.805 |
- |
-9 |
-9 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.139 |
20.229 |
20.909 |
48 |
48 |
48 |
Baht Thái |
THB |
757,6 |
801,94 |
825,6 |
6 |
6 |
6 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.839,10 |
7.229,10 |
- |
16 |
16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.885 |
88.935 |
- |
197 |
197 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h20 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.