Tỷ giá ACB ngày 6/5: USD, euro, bảng Anh tiếp tục giảm, yen Nhật nhích nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/05/2025 10:58
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tính đến 10h27, tỷ giá tại ngân hàng ACB đồng loạt giảm đối với phần lớn các ngoại tệ so với phiên giao dịch sáng ngày 5/5.
Đồng USD tiếp tục được điều chỉnh giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 25.770 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.800 VND/USD, trong khi giá bán ra đạt 26.150 VND/USD.
Đồng đô la Úc (AUD) có giá mua tiền mặt giảm xuống 16.500 VND/AUD. Trong khi đó, giá mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 39 đồng, lên lần lượt 16.569 VND/AUD và 17.064 VND/AUD.
Tỷ giá euro (EUR) cũng điều chỉnh giảm. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 86 đồng, xuống còn 28.887 VND/EUR và 29.003 VND/EUR. Giá bán ra giảm 89 đồng, còn 29.868 VND/EUR.
Đồng bảng Anh (GBP) ghi nhận mức giảm 39 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống còn 34.061 VND/GBP. Giá bán ra giảm 40 đồng, còn 35.077 VND/GBP.
Đồng won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện được niêm yết ở mức 18.240 VND/KRW (mua vào) và 18.900 VND/KRW (bán ra).
Trái ngược xu hướng chung, đồng yen Nhật (JPY) ghi nhận mức tăng nhẹ so với phiên giao dịch ngày 5/5. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 0,41 đồng, lên 177,04 VND/JPY; giá mua chuyển khoản tăng 0,42 đồng, đạt 177,93 VND/JPY; trong khi giá bán ra tăng 0,43 đồng, lên mức 183,97 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.770 | 25.800 | 26.150 | -20 | -20 | -20 |
Đô la Úc | AUD | 16.462 | 16.569 | 17.064 | -38 | -39 | -39 |
Đô la Canada | CAD | 18.427 | 18.538 | 19.091 | -48 | -48 | -50 |
Euro | EUR | 28.887 | 29.003 | 29.868 | -86 | -86 | -89 |
Yen Nhật | JPY | 177,04 | 177,93 | 183,97 | 0,41 | 0,42 | 0,43 |
Đô la Singapore | SGD | 19.678 | 19.807 | 20.398 | -16 | -16 | -16 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.081 | 32.008 | - | -24 | -24 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.061 | 35.077 | - | -39 | -40 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.240 | 18.900 | - | -10 | -10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.302 | 15.758 | - | -50 | -52 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h27. (Tổng hợp: Du Y)