Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/5, Euro, USD, bảng Anh điều chỉnh trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/05/2025 11:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank của 5 đồng tiền chính diễn biến như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào của USD là 25.795 VND/USD và bán ra niêm yết tại mức 26.155 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro tại VietinBank đang được niêm yết ở mức 28.948 VND/EUR cho mua vào tiền mặt, 28.993 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.203 VND/EUR cho bán ra; thấp hơn 54 đồng so với hôm trước.
Tương tự, tỷ giá đôla Úc cũng điều chỉnh giảm 14 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Sau khi giảm, giá mua tiền mặt là 16.531 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.581 VND/AUD và tỷ giá bán ra là 17.081 VND/AUD.
Ngược chiều tăng, tỷ giá bảng Anh nhích nhẹ 4 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 34.045 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.195 VND/GBP và bán ra lên 35.055 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng thêm 0,57 đồng. Hiện tỷ giá mua tiền mặt của đồng yên là 177,15 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,65 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 185,15 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một bức tranh khá đa chiều về sự biến động. Trong khi một số đồng tiền chính như USD, EUR, AUD tiếp tục đà giảm giá so với Đồng Việt Nam, thì một số đồng tiền khác như JPY và GBP lại ghi nhận sự tăng giá nhẹ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.795 |
25.795 |
26.155 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
28.948 |
28.993 |
30.203 |
-54 |
-54 |
-54 |
yen Nhật |
JPY |
177,15 |
177,65 |
185,15 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
Bảng Anh |
GBP |
34.045 |
34.195 |
35.055 |
4 |
4 |
4 |
Dollar Australia |
AUD |
16.531 |
16.581 |
17.081 |
-14 |
-14 |
-14 |
Dollar Canada |
CAD |
18.341 |
18.541 |
19.091 |
-30 |
-30 |
-30 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.103 |
31.358 |
32.058 |
8 |
8 |
8 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.546 |
3.646 |
- |
22 |
22 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.909 |
4.019 |
- |
-7 |
-7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.276 |
3.291 |
3.411 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
17,81 |
19,61 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.471 |
2.551 |
- |
5 |
5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.258 |
15.308 |
15.825 |
-3 |
-3 |
-3 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.642 |
2.742 |
- |
-14 |
-14 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.636 |
19.726 |
20.406 |
-13 |
-13 |
-13 |
Baht Thái |
THB |
736,88 |
781,22 |
804,88 |
3 |
3 |
3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.775,75 |
7.165,75 |
- |
-3 |
-3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.714 |
87.764 |
- |
-41 |
-41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.