Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/5, Euro, USD, bảng Anh điều chỉnh trái chiều

Khảo sát ngày 6/5, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tăng giảm không đồng nhất. Trong khi tỷ giá USD, euro và đô la Úc chung xu hướng giảm, thì bảng Anh và yên Nhật nhích nhẹ.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank của 5 đồng tiền chính diễn biến như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào của USD là 25.795 VND/USD và bán ra niêm yết tại mức 26.155 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro tại VietinBank đang được niêm yết ở mức 28.948 VND/EUR cho mua vào tiền mặt, 28.993 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.203 VND/EUR cho bán ra; thấp hơn 54 đồng so với hôm trước.

Tương tự, tỷ giá đôla Úc cũng điều chỉnh giảm 14 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Sau khi giảm, giá mua tiền mặt là 16.531 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.581 VND/AUD và tỷ giá bán ra là 17.081 VND/AUD.

Ngược chiều tăng, tỷ giá bảng Anh nhích nhẹ 4 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 34.045 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.195 VND/GBP và bán ra lên 35.055 VND/GBP.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng thêm 0,57 đồng. Hiện tỷ giá mua tiền mặt của đồng yên là 177,15 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,65 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 185,15 VND/JPY.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một bức tranh khá đa chiều về sự biến động. Trong khi một số đồng tiền chính như USD, EUR, AUD tiếp tục đà giảm giá so với Đồng Việt Nam, thì một số đồng tiền khác như JPY và GBP lại ghi nhận sự tăng giá nhẹ.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/5

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.795

25.795

26.155

-10

-10

-10

Euro

EUR

28.948

28.993

30.203

-54

-54

-54

yen Nhật

JPY

177,15

177,65

185,15

0,57

0,57

0,57

Bảng Anh

GBP

34.045

34.195

35.055

4

4

4

Dollar Australia

AUD

16.531

16.581

17.081

-14

-14

-14

Dollar Canada

CAD

18.341

18.541

19.091

-30

-30

-30

Franc Thụy Sỹ

CHF

31.103

31.358

32.058

8

8

8

Nhân dân tệ

CNY

-

3.546

3.646

-

22

22

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.909

4.019

-

-7

-7

Dollar Hồng Kông

HKD

3.276

3.291

3.411

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

16

17,81

19,61

0,24

0,24

0,24

Kip Lào

LAK

-

1

1

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.471

2.551

-

5

5

Dollar New Zealand

NZD

15.258

15.308

15.825

-3

-3

-3

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.642

2.742

-

-14

-14

Đô la Singapore

SGD

19.636

19.726

20.406

-13

-13

-13

Baht Thái

THB

736,88

781,22

804,88

3

3

3

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.775,75

7.165,75

-

-3

-3

Dinar Kuwait

KWD

-

82.714

87.764

-

-41

-41

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC