Tỷ giá ACB ngày 9/9: USD giảm, euro và bảng Anh tăng hơn 150 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 09/09/2025 12:26
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 11h45 ngày 9/9, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ghi nhận xu hướng tăng ở phần lớn các đồng tiền chủ chốt.
Theo ghi nhận, tỷ giá USD giảm 10 đồng ở chiều mua nhưng giữ nguyên chiều bán, hiện ở mức 26.170 VND/USD (mua tiền mặt), 26.200 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.497 VND/USD (bán ra).
Ở chiều ngược lại, đồng đô la Úc tăng lần lượt 110 đồng, 111 đồng và 114 đồng, lên 17.070 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.182 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.725 VND/AUD (bán ra).
Đồng đô la Canada tăng 36 đồng ở chiều mua và 38 đồng ở chiều bán, đạt 18.741 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.854 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.461 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng mạnh, thêm 157 đồng ở chiều mua và 162 đồng ở chiều bán, chạm 30.493 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.615 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.615 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật nhích 0,82 đồng, 0,83 đồng và 0,86 đồng tương ứng với 3 hình thức giao dịch, lên 175,47 VND/JPY (mua tiền mặt), 176,35 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,48 VND/JPY (bán ra).
Đồng đô la Singapore tăng 39 đồng ở chiều mua và 41 đồng ở chiều bán, đạt 20.178 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.310 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.911 VND/SGD (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ ghi nhận mức tăng mạnh nhất, lần lượt 214 đồng ở chiều mua và 220 đồng ở chiều bán, chạm 32.843 – 33.814 VND/CHF.
Đồng bảng Anh tăng 156 đồng ở chiều mua và 161 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 35.318 – 36.363 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng đi lên, tăng 60 đồng ở chiều mua và 70 đồng ở chiều bán, đạt 19.150 – 19.840 VND/KRW.
Đồng đô la New Zealand cũng tăng lần lượt 124 đồng và 129 đồng, lên 15.470 VND/NZD (mua vào) và 15.960 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.170 | 26.200 | 26.497 | -10 | -10 | 0 |
Đô la Úc | AUD | 17.070 | 17.182 | 17.725 | 110 | 111 | 114 |
Đô la Canada | CAD | 18.741 | 18.854 | 19.461 | 36 | 36 | 38 |
Euro | EUR | 30.493 | 30.615 | 31.615 | 157 | 157 | 162 |
Yen Nhật | JPY | 175,47 | 176,35 | 182,48 | 0,82 | 0,83 | 0,86 |
Đô la Singapore | SGD | 20.178 | 20.310 | 20.911 | 39 | 39 | 41 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.843 | 33.814 | - | 214 | 220 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.318 | 36.363 | - | 156 | 161 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.150 | 19.840 | - | 60 | 70 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.470 | 15.960 | - | 124 | 129 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Du Y)