Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/9 euro, bảng Anh và yen Nhật tiếp đà tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 09/09/2025 12:02
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm ở chiều mua và giữ nguyên ở chiều bán so với phiên trước. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 20 đồng, xuống mức 26.208 VND/USD. Trong khi đó, giá bán ra được duy trì ở mức 26.497 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 128 đồng; lần lượt lên 30.610 VND/EUR, 30.655 VND/EUR và 31.865 VND/EUR.
Tương tự euro, tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng 165 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện là 35.363 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.463 VND/GBP và giá bán ra chạm mức 36.323 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục đà tăng khi điều chỉnh thêm 1,07 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 175,77 VND/JPY, 176,27 VND/JPY và 183,77 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc cũng không nằm ngoài xu hướng đi lên với mức tăng 104 đồng ở cả hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 17.175 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.225 VND/AUD và bán ra đạt mức 17.725 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một bức tranh biến động đa chiều trên thị trường ngoại hối. Trong khi đồng USD có dấu hiệu "hạ nhiệt" với mức giảm nhẹ ở chiều mua và ổn định ở chiều bán, phần lớn các đồng ngoại tệ mạnh khác như euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc lại đồng loạt tăng giá khá mạnh mẽ ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.208 |
26.208 |
26.497 |
-20 |
-20 |
0 |
Euro |
EUR |
30.610 |
30.655 |
31.865 |
128 |
128 |
128 |
yen Nhật |
JPY |
175,77 |
176,27 |
183,77 |
1,07 |
1,07 |
1,07 |
Bảng Anh |
GBP |
35.363 |
35.463 |
36.323 |
165 |
165 |
165 |
Dollar Australia |
AUD |
17.175 |
17.225 |
17.725 |
104 |
104 |
104 |
Dollar Canada |
CAD |
18.662 |
18.862 |
19.412 |
22 |
22 |
22 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.835 |
33.090 |
33.790 |
188 |
188 |
188 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.654 |
3.761 |
- |
3 |
3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.129 |
4.239 |
- |
17 |
17 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,02 |
18,02 |
20,62 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.611 |
2.691 |
- |
8 |
8 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.441 |
15.491 |
16.007 |
115 |
115 |
115 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.775 |
2.875 |
- |
7 |
7 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.135 |
20.225 |
20.905 |
42 |
42 |
42 |
Baht Thái |
THB |
781,39 |
825,73 |
849,39 |
10 |
10 |
10 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.883,39 |
7.273,39 |
- |
-5 |
-5 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.460 |
89.510 |
- |
48 |
48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.