Tỷ giá BIDV hôm nay 16/5, USD giao dịch trầm lắng, euro và bảng Anh tăng nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/05/2025 10:49
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h10, tỷ giá ngoại tệ BIDV biến động như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV hôm nay không có biến động, giữ nguyên so với phiên trước. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng ở mức 25.750 VND/USD, trong khi giá bán ra duy trì tại 26.110 VND/USD.
Tiếp theo, tỷ giá đô la Hong Kong cũng giữ trạng thái ổn định. Cả ba mức giá đều không thay đổi: mua tiền mặt ở 3.262 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.272 VND/HKD và bán ra là 3.371 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá euro ghi nhận tăng nhẹ trong phiên hôm nay. Giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 28 đồng, lần lượt lên mức 28.605 VND/EUR và 28.628 VND/EUR. Tỷ giá bán ra cũng tăng 27 đồng, chốt ở mức 29.850 VND/EUR.
Đáng chú ý, tỷ giá Bảng Anh là đồng tiền có biến động mạnh nhất trong ngày, với mức tăng 100 đồng cho chiều mua và 95 đồng cho chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra niêm yết tương ứng là 34.067 VND/GBP, 34.159 VND/GBP và 35.074 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục xu hướng đi lên. Giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 1,46 đồng, lần lượt đạt 175,17 VND/JPY và 175,48 VND/JPY. Giá bán ra tăng mạnh hơn, thêm 1,53 đồng, lên mức 183,31 VND/JPY.

Ảnh: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cũng trong phiên sáng nay, các ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.655 VND/CHF và chiều bán ra là 31.607 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 746,48 VND/THB và chiều bán ra là 808,55 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.373 VND/AUD và chiều bán ra là 16.877 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.331 VND/CAD và chiều bán ra là 18.887 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.675 VND/SGD và chiều bán ra là 20.351 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.896 VND/NZD và chiều bán ra là 15.472 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,25 VND/KRW và chiều bán ra là 19,41 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 777,94 VND/TWD và chiều bán ra là 941,87 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.679,45 VND/MYR và chiều bán ra là 6.410,04 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.750 |
25.750 |
26.110 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
34.067 |
34.159 |
35.074 |
100 |
100 |
95 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.262 |
3.272 |
3.371 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.655 |
30.750 |
31.607 |
241 |
242 |
245 |
JPY |
yen Nhật |
175,17 |
175,48 |
183,31 |
1,46 |
1,46 |
1,53 |
THB |
Baht Thái Lan |
746,48 |
755,7 |
808,55 |
6,48 |
6,56 |
7,02 |
AUD |
Dollar Australia |
16.373 |
16.432 |
16.877 |
-102 |
-102 |
-105 |
CAD |
Dollar Canada |
18.331 |
18.390 |
18.887 |
17 |
17 |
21 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.675 |
19.736 |
20.351 |
69 |
69 |
60 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.896 |
15.035 |
15.472 |
-84 |
-84 |
-87 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,25 |
17,99 |
19,41 |
0,09 |
- |
0,2 |
EUR |
Euro |
28.605 |
28.628 |
29.850 |
28 |
28 |
27 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
777,94 |
- |
941,87 |
2,73 |
- |
3,31 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.679,45 |
- |
6.410,04 |
33 |
- |
42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.