Tỷ giá BIDV hôm nay 29/4, Đồng bạc xanh giảm giá, euro và bảng Anh tiếp tục đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/04/2025 10:20
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt giảm 30 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm xuống còn 25.810 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.170 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong ghi nhận giảm nhẹ 4 đồng ở tất cả các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt là 3.291 VND/HKD, 3.301 VND/HKD và 3.401 VND/HKD.
Mặt khác, tỷ giá euro BIDV quay đầu tăng 58 đồng cho chiều mua vào và 59 đồng cho chiều bán ra. Tỷ giá mới sau điều chỉnh là 29.176 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.199 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.442 VND/EUR (bán ra).
Mặt khác, tỷ giá bảng Anh bật tăng mạnh 276 đồng ở chiều mua vào, đưa giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt lên mức 34.439 VND/GBP và 34.532 VND/GBP. Ở chiều bán ra, BIDV niêm yết tỷ giá là 35.456 VND/GBP, cao hơn 285 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá yen Nhật cũng có sự điều chỉnh tăng. Chiều mua tiền mặt cùng mua chuyển khoản đều tăng 1,2 đồng và chiều bán ra tăng 1,27 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 179,02 VND/JPY, mua chuyển khoản là 179,34 VND/JPY và bán ra là 187,34 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.145 VND/CHF và chiều bán ra là 32.107 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 743,06 VND/THB và chiều bán ra là 805,31 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.475 VND/AUD và chiều bán ra là 16.979 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.532 VND/CAD và chiều bán ra là 19.094 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.507 VND/SGD và chiều bán ra là 20.183 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.162 VND/NZD và chiều bán ra là 15.748 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,77 VND/KRW và chiều bán ra là 18,78 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 724,04 VND/TWD và chiều bán ra là 876,52 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.600,87 VND/MYR và chiều bán ra là 6.318,06 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.810 |
25.810 |
26.170 |
-30 |
-30 |
-30 |
GBP |
Bảng Anh |
34.439 |
34.532 |
35.456 |
276 |
276 |
285 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.291 |
3.301 |
3.401 |
-4 |
-4 |
-4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.145 |
31.241 |
32.107 |
171 |
171 |
173 |
JPY |
yen Nhật |
179,02 |
179,34 |
187,34 |
1,2 |
1,2 |
1,27 |
THB |
Baht Thái Lan |
743,06 |
752,24 |
805,31 |
3,79 |
3,84 |
4,61 |
AUD |
Dollar Australia |
16.475 |
16.534 |
16.979 |
79 |
78 |
79 |
CAD |
Dollar Canada |
18.532 |
18.591 |
19.094 |
28 |
28 |
29 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.507 |
19.567 |
20.183 |
49 |
48 |
57 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.162 |
15.303 |
15.748 |
-10 |
-10 |
-10 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,77 |
17,49 |
18,78 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
EUR |
Euro |
29.176 |
29.199 |
30.442 |
58 |
58 |
59 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
724,04 |
- |
876,52 |
1,67 |
- |
2,04 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.600,87 |
- |
6.318,06 |
45 |
- |
49 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.