Tỷ giá BIDV hôm nay 30/6 USD tiếp tục giảm mạnh, euro trái chiều tăng nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/06/2025 10:50
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h20, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tiếp tục duy trì xu hướng giảm giá. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 100 đồng, đạt mức 25.890 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng bạc xanh giảm còn 26.250 VND/USD, thấp hơn 55 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng ghi nhận sự giảm nhẹ ở cả hai chiều giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 13 đồng, xuống lần lượt 3.262 VND/HKD và 3.272 VND/HKD. Chiều bán ra cũng giảm 8 đồng, niêm yết ở mức 3.371 VND/HKD.
Trái ngược với sự giảm giá của USD và đô la Hong Kong, tỷ giá euro ghi nhận sự tăng trưởng rõ rệt. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 12 đồng, đạt 30.148 VND/EUR, và tỷ giá mua chuyển khoản cũng nhích lên 13 đồng, dừng ở mức 30.173 VND/EUR. Chiều bán ra euro tiếp tục tăng thêm 53 đồng, lên 31.401 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng có một phiên giao dịch ổn định với mức tăng nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 0,16 đồng, đạt lần lượt 177,61 VND/JPY và 177,93 VND/JPY. Chiều bán ra của yên Nhật cũng tăng nhẹ 0,51 đồng, lên mức 185,45 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh lại có sự biến động trái chiều. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm lần lượt 38 đồng và 39 đồng, xuống còn 35.343 VND/GBP và 35.438 VND/GBP. Tuy nhiên, chiều bán ra của Bảng Anh lại tăng 22 đồng, đạt 36.339 VND/GBP.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.263 VND/CHF và chiều bán ra là 33.178 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 763,9 VND/THB và chiều bán ra là 827,38 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.778 VND/AUD và chiều bán ra là 17.309 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.766 VND/CAD và chiều bán ra là 19.380 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.075 VND/SGD và chiều bán ra là 20.815 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.488 VND/NZD và chiều bán ra là 16.079 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,76 VND/KRW và chiều bán ra là 20 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 808,51 VND/TWD và chiều bán ra là 978,84 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.773,89 VND/MYR và chiều bán ra là 6.513,16 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.890 |
25.890 |
26.250 |
-100 |
-100 |
-55 |
GBP |
Bảng Anh |
35.343 |
35.438 |
36.339 |
-38 |
-39 |
22 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.262 |
3.272 |
3.371 |
-13 |
-13 |
-8 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.263 |
32.363 |
33.178 |
93 |
93 |
158 |
JPY |
yen Nhật |
177,61 |
177,93 |
185,45 |
0,16 |
0,16 |
0,51 |
THB |
Baht Thái Lan |
763,9 |
773,34 |
827,38 |
-3,43 |
-3,46 |
-1,74 |
AUD |
Dollar Australia |
16.778 |
16.839 |
17.309 |
-11 |
-11 |
19 |
CAD |
Dollar Canada |
18.766 |
18.826 |
19.380 |
-3 |
-4 |
30 |
SGD |
Dollar Singapore |
20.075 |
20.138 |
20.815 |
-34 |
-33 |
6 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.488 |
15.631 |
16.079 |
28 |
27 |
48 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,76 |
18,52 |
20 |
0 |
- |
0,04 |
EUR |
Euro |
30.148 |
30.173 |
31.401 |
12 |
13 |
53 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
808,51 |
- |
978,84 |
2,3 |
- |
4,51 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.773,89 |
- |
6.513,16 |
-9 |
- |
2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.