Tỷ giá Vietcombank hôm nay 1/7: Euro, bảng Anh và đôla Úc tăng mạnh trở lại

Sáng nay (1/7), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank đồng loạt tăng ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng euro, bảng Anh và đôla Úc bật tăng mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Đồng USD và yen Nhật cũng nhích nhẹ so với phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ có xu hướng tăng ở nhóm đồng tiền chủ chốt.

Cụ thể, tỷ giá USD tăng nhẹ 40 đồng ở cả ba giao dịch. Hiện đồng USD được mua vào ở mức 25.900 VND/USD (tiền mặt), 25.930 VND/USD (chuyển khoản) và bán ra ở mức 26.290 VND/USD.

Tỷ giá euro tại Vietcombank bật tăng mạnh trở lại với giá mua tiền mặt tăng 213,66 đồng, đạt 30.005,90 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 215,82 đồng lên 30.308,99 VND/EUR; giá bán ra lên mức 31.618,98 VND/EUR sau khi tăng thêm 225,07 đồng.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh quay đầu đi lên với mức tăng 94,23 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 34.954,30 VND/GBP; giá mua chuyển khoản tăng 95,19 đồng, đạt 35.307,38 VND/GBP; giá bán ra tăng 98,15 đồng, lên mức 36.438,51 VND/GBP.

Tỷ giá đôla Úc được Vietcombank ấn định ở mức 16.730,44 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.899,43 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.440,83 VND/AUD ở chiều bán ra, tăng lần lượt 127,26 đồng, 128,54 đồng và 132,62 đồng.

Tỷ giá yen Nhật được niêm yết ở mức 175,43 VND/JPY khi mua tiền mặt (tăng 1,04 đồng), 177,20 VND/JPY mua chuyển khoản (tăng 1,05 đồng) và 186,58 VND/JPY ở chiều bán ra (tăng 1,11 đồng).

Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 1/7 ghi nhận xu hướng tăng mạnh ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Đáng chú ý, đồng euro, bảng Anh và đôla Úc đồng loạt bật tăng mạnh so với hôm trước. Bên cạnh đó, tỷ giá USD và yen Nhật cũng tăng ở cả hai chiều giao dịch.

Ở nhóm ngoại tệ khác, biến động tăng giá cũng chiếm đa số. Trong đó, đồng franc Thụy Sĩ, đôla Canada, đôla Singapore, nhân dân tệ, đôla Hong Kong và baht Thái ghi nhận mức tăng rõ rệt. Một số ít đồng tiền giảm nhẹ như rupee Ấn Độ và won Hàn Quốc.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (1/7/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.900

25.930

26.290

40

40

40

Euro

EUR

30.005,90

30.308,99

31.618,98

213,66

215,82

225,07

Bảng Anh

GBP

34.954,30

35.307,38

36.438,51

94,23

95,19

98,15

Yen Nhật

JPY

175,43

177,20

186,58

1,04

1,05

1,11

Đô la Úc

AUD

16.730,44

16.899,43

17.440,83

127,26

128,54

132,62

Đô la Singapore

SGD

20.016,02

20.218,20

20.907,71

96,56

97,53

100,81

Baht Thái

THB

710,29

789,21

822,69

3,70

4,11

4,29

Đô la Canada

CAD

18.704,44

18.893,37

19.498,65

140,57

141,98

146,48

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.126,49

32.451,00

33.490,62

290,41

293,34

302,66

Đô la Hong Kong

HKD

3.232,19

3.264,84

3.389,72

4,79

4,84

5,02

Nhân dân tệ

CNY

3.552,32

3.588,20

3.703,15

5,30

5,35

5,51

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.051,77

4.206,75

-

28,66

29,75

Rupee Ấn Độ

INR

-

302,95

316,00

-

-0,43

-0,44

Won Hàn Quốc

KRW

16,73

18,59

20,17

0,10

0,11

-25,63

Dinar Kuwait

KWD

-

85.059,63

88.721,23

-

186,03

193,83

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.165,08

6.299,27

-

50,31

51,40

Krone Na Uy

NOK

-

2.538,35

2.646,01

-

1,93

2,01

Rúp Nga

RUB

-

317,76

351,75

-

1,70

1,88

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.921,98

7.219,96

-

10,61

11,06

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.706,20

2.820,97

-

10,48

10,92

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

CÙNG CHUYÊN MỤC