Tỷ giá BIDV hôm nay 6/5, Euro, USD và bảng Anh tiếp tục suy yếu
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/05/2025 10:09
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV diễn biến như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV ở ba hình thức giao dịch đồng loạt giảm 30 đồng so với hôm trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng bạc xanh cùng neo ở mức 25.770 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.130 VND/USD.
Đối với tỷ giá đô la Hong Kong, BIDV thực hiện điều chỉnh giảm nhẹ 4 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt xuống 3.288 VND/HKD và 3.298 VND/HKD. Ở chiều bán ra, tỷ giá cũng giảm 5 đồng, niêm yết tại mức 3.398 VND/HKD.
Tỷ giá bảng Anh là một trong những ngoại tệ ghi nhận mức giảm khá sâu trong sáng nay. Theo đó, tỷ giá mua vào cùng giảm 101 đồng, đưa mức mua tiền mặt xuống 33.986 VND/GBP và mua chuyển khoản xuống 34.078 VND/GBP. Chiều bán ra, bảng Anh cũng giảm 93 đồng, niêm yết ở mức 34.990 VND/GBP.
Tương tự như bảng Anh, tỷ giá euro BIDV cũng có phiên giảm giá đáng kể. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 156 đồng, đạt mức 28.845 VND/EUR cho mua tiền mặt và 28.868 VND/EUR cho mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của euro thậm chí còn giảm tới 170 đồng, chốt phiên ở mức 30.097 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm chung, tỷ giá yen Nhật lại cho thấy sự biến động không đồng nhất. Tỷ giá mua tiền mặt tăng nhẹ 0,03 đồng, đạt 176,59 VND/JPY, tương tự tỷ giá mua chuyển khoản tăng 0,04 đồng, lên mức 176,91 VND/JPY. Ngược lại, chiều bán ra của đồng yên lại giảm 0,01 đồng, dừng ở mức 184,8 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.006 VND/CHF và chiều bán ra là 31.973 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 750,91 VND/THB và chiều bán ra là 814,09 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.513 VND/AUD và chiều bán ra là 17.016 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.499 VND/CAD và chiều bán ra là 19.062 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.713 VND/SGD và chiều bán ra là 20.401 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.111 VND/NZD và chiều bán ra là 15.689 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,36 VND/KRW và chiều bán ra là 19,46 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 786,09 VND/TWD và chiều bán ra là 951,09 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.726,78 VND/MYR và chiều bán ra là 6.465 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.770 |
25.770 |
26.130 |
-30 |
-30 |
-30 |
GBP |
Bảng Anh |
33.986 |
34.078 |
34.990 |
-101 |
-101 |
-93 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.288 |
3.298 |
3.398 |
-4 |
-4 |
-5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.006 |
31.102 |
31.973 |
-100 |
-101 |
-110 |
JPY |
yen Nhật |
176,59 |
176,91 |
184,8 |
0,03 |
0,04 |
-0,01 |
THB |
Baht Thái Lan |
750,91 |
760,18 |
814,09 |
-1,1 |
-1,12 |
-0,44 |
AUD |
Dollar Australia |
16.513 |
16.573 |
17.016 |
-55 |
-55 |
-64 |
CAD |
Dollar Canada |
18.499 |
18.558 |
19.062 |
-67 |
-68 |
-70 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.713 |
19.774 |
20.401 |
-58 |
-58 |
-49 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.111 |
15.251 |
15.689 |
-86 |
-87 |
-100 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,36 |
- |
19,46 |
0,13 |
- |
0,15 |
EUR |
Euro |
28.845 |
28.868 |
30.097 |
-156 |
-156 |
-170 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
786,09 |
- |
951,09 |
-6,12 |
- |
-8,3 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.726,78 |
- |
6.465 |
-61 |
- |
-69 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.