Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/7: Loạt đồng tiền bật tăng
- 10/07/2025 09:49
- Minh Hằng

Ảnh minh họa: MH.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/07) tăng trở lại. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 176,31 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Eximbank cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 182,36 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
172,92 |
174,67 |
183,90 |
1,02 |
1,03 |
1,08 |
Agribank |
175,08 |
175,78 |
183,16 |
1,29 |
1,29 |
1,37 |
VietinBank |
175,56 |
176,06 |
183,56 |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
BIDV |
175,97 |
176,29 |
183,75 |
1,37 |
1,37 |
1,46 |
Techcombank |
172,15 |
176,37 |
184,69 |
1,01 |
1,01 |
1,00 |
Eximbank |
176,31 |
176,84 |
182,36 |
1,38 |
1,39 |
1,43 |
Sacombank |
175,43 |
176,43 |
182,98 |
1,01 |
1,01 |
1,04 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay tiếp tục tăng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.860 VND/AUD thuộc về ngân hàng VietinBank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.353 VND/AUD tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
16.667 |
16.835 |
17.375 |
34 |
35 |
36 |
Agribank |
16.754 |
16.821 |
17.362 |
40 |
40 |
41 |
VietinBank |
16.860 |
16.910 |
17.410 |
18 |
18 |
18 |
BIDV |
16.819 |
16.879 |
17.353 |
34 |
33 |
35 |
Techcombank |
16.568 |
16.837 |
17.430 |
22 |
22 |
15 |
Eximbank |
16.795 |
16.845 |
17.399 |
26 |
26 |
27 |
Sacombank |
16.744 |
16.844 |
17.414 |
44 |
44 |
49 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp tục đồng loạt đi lên. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 35.120 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 36.053 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
34.650 |
35.000 |
36.121 |
50 |
51 |
53 |
Agribank |
34.920 |
35.060 |
36.053 |
71 |
71 |
72 |
Vietinbank |
35.119 |
35.219 |
36.079 |
22 |
22 |
22 |
BIDV |
35.120 |
35.215 |
36.112 |
61 |
61 |
72 |
Techcombank |
34.731 |
35.124 |
36.092 |
36 |
37 |
35 |
Eximbank |
35.020 |
35.090 |
36.170 |
64 |
64 |
66 |
Sacombank |
35.040 |
35.090 |
36.193 |
58 |
58 |
40 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đa số tăng. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,59 VND/KRW. BIDV cũng là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 1,80 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16,47 | 18,30 | 19,85 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Agribank | - | 18,24 | 20,03 | - | 0,01 | 0,02 |
Vietinbank | 16,04 | 18,04 | 20,64 | -0,02 | -0,02 | -0,02 |
BIDV | 17,59 | 18,34 | 19,80 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Techcombank | - | 18,00 | 19,90 | - | 0,00 | -0,10 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.547 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Vietcombank |
3.547 |
3.583 |
3.698 |
-4 |
-4 |
-4 |
Vietinbank |
- |
3.590 |
3.690 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.592 |
3.690 |
- |
-3 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.570 |
3.690 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.570 |
3.722 |
- |
-8 |
-8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.920 VND/USD và 26.310 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 29.904 VND/EUR và 31.511 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.899 VND/SGD và 20.786 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.625 VND/CAD và 19.416 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 706 VND/THB và 818 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.