Tỷ giá ACB ngày 11/7: USD đi ngang, euro, franc Thụy Sĩ và bảng Anh đồng loạt lao dốc
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 11/07/2025 12:12
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 11h40 hôm nay (11/7), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt so với phiên sáng hôm qua.
Cụ thể, tỷ giá USD giữ nguyên ở cả hai chiều mua – bán, hiện được niêm yết ở mức 25.940 VND/USD (mua tiền mặt), 25.970 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.320 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng không có biến động mới, tiếp tục dao động trong vùng 19.150 – 19.840 VND/KRW (mua – bán).
Ở chiều tăng, đồng đô la Úc tiếp tục nhích lên 89 đồng ở chiều mua tiền mặt, 90 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra, đạt mức 16.877 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.987 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.493 VND/AUD (bán ra).
Đô la New Zealand cũng đi lên với mức tăng 38 đồng ở chiều mua và 39 đồng ở chiều bán, lần lượt lên 15.533 VND/NZD và 15.995 VND/NZD.
Ngược lại, đô la Canada tiếp tục giảm 20 đồng ở chiều mua và 22 đồng ở chiều bán, còn 18.703 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.816 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.375 VND/CAD (bán ra).
Đáng chú ý, tỷ giá euro giảm mạnh tới 141 đồng ở chiều mua tiền mặt, 142 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 145 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 29.981 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.101 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.997 VND/EUR (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ cũng lao dốc mạnh, mất 122 đồng ở chiều mua và 125 đồng ở chiều bán, hiện được niêm yết ở mức 32.255 VND/CHF (mua vào) và 33.215 VND/CHF (bán ra).
Tương tự, bảng Anh giảm sâu 103 đồng ở chiều mua và 106 đồng ở chiều bán, về mức 34.940 VND/GBP (mua tiền mặt) và 35.980 VND/GBP (bán ra).
Cuối cùng, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,89 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,90 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,93 đồng ở chiều bán, hiện ở mức 174,18 VND/JPY, 175,05 VND/JPY và 180,98 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/7 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.900 |
25.930 |
26.280 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Úc |
AUD |
16.877 |
16.987 |
17.493 |
89 |
90 |
93 |
Đô la Canada |
CAD |
18.703 |
18.816 |
19.375 |
-20 |
-20 |
-22 |
Euro |
EUR |
29.981 |
30.101 |
30.997 |
-141 |
-142 |
-145 |
Yen Nhật |
JPY |
174,18 |
175,05 |
180,98 |
-0,89 |
-0,90 |
-0,93 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.979 |
20.109 |
20.707 |
-31 |
-32 |
-33 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
32.255 |
33.215 |
- |
-122 |
-125 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
34.940 |
35.980 |
- |
-103 |
-106 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
19.150 |
19.840 |
- |
0 |
0 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.533 |
15.995 |
- |
38 |
39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h40. (Tổng hợp: Du Y)