Tỷ giá Sacombank hôm nay 30/6 euro tăng mạnh, USD tiếp tục mất giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/06/2025 11:31
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tiếp tục ghi nhận sự giảm giá đáng kể. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 55 đồng, xuống còn 25.880 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá bán ra giữ ổn định ở mức 26.290 VND/USD, không thay đổi so với phiên trước đó.
Tỷ giá yen Nhật cũng chung xu hướng giảm nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giữ nguyên ở mức 177,02 VND/JPY, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản giảm 0,07 đồng, xuống 178,02 VND/JPY. Tỷ giá bán ra cũng giảm 0,11 đồng, giao dịch ở mức 184,03 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng đảo chiều giảm trong phiên giao dịch hôm nay. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 49 đồng, đạt lần lượt 16.693 VND/AUD và 16.793 VND/AUD. Chiều bán ra cũng giảm 52 đồng, xuống mức 17.325 VND/AUD.
Ngược lại, tỷ giá euro đã có một phiên giao dịch rất tích cực. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng mạnh 160 đồng, đạt mức 30.222 VND/EUR, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản tăng 240 đồng, lên 30.322 VND/EUR. Ở chiều bán ra, euro cũng ghi nhận mức tăng 52 đồng, giao dịch ở mức 31.055 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh có diễn biến trái chiều trong phiên giao dịch này. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 29 đồng, xuống mức 35.261 VND/GBP, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản tăng nhẹ 1 đồng, đạt 35.311 VND/GBP. Đặc biệt, tỷ giá bán ra giảm mạnh 79 đồng, xuống còn 36.274 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các đồng ngoại tệ. Euro ghi nhận sự tăng mạnh mẽ trên cả ba chiều giao dịch, trong khi Đô la Mỹ và Đô la Úc gặp áp lực giảm giá ở chiều mua vào. Bảng Anh và Yên Nhật cũng biến động trái chiều, với một số chiều giảm nhẹ. Sự phân hóa này phản ánh tác động của các yếu tố kinh tế vĩ mô quốc tế, khiến nhà đầu tư cần thận trọng trong việc đánh giá và điều chỉnh vị thế các đồng tiền.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.880 |
25.880 |
26.290 |
-55 |
-55 |
0 |
Dollar Australia |
AUD |
16.693 |
16.793 |
17.325 |
-49 |
-49 |
-52 |
Dollar Canada |
CAD |
18.692 |
18.792 |
19.344 |
-94 |
-94 |
-93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.236 |
32.266 |
33.090 |
41 |
41 |
41 |
Euro |
EUR |
30.222 |
30.322 |
31.055 |
160 |
240 |
52 |
Bảng Anh |
GBP |
35.261 |
35.311 |
36.274 |
-29 |
1 |
-79 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,02 |
178,02 |
184,03 |
0 |
-0,07 |
-0,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.602 |
3.687 |
- |
-3 |
-4 |
Dollar Singapore |
SGD |
20.063 |
20.193 |
20.801 |
-28 |
-28 |
-31 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.623 |
16.131 |
- |
0 |
-3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
1000 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.335 |
6.465,00 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.