Tỷ giá Sacombank hôm nay 6/5, USD, euro và bảng Anh mất giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/05/2025 10:46
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 đồng tiền chính như sau:
Tỷ giá USD Sacombank đã điều chỉnh giảm. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 33 đồng, đưa mức mua vào chung xuống còn 25.775 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD cũng giảm 55 đồng, niêm yết tại mức 26.135 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tiếp đà giảm 96 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt bảng Anh là 33.942 VND/GBP, mua chuyển khoản là 33.992 VND/GBP và bán ra là 34.945 VND/GBP.
Trong số các đồng tiền chính, tỷ giá euro Sacombank có mức giảm khá mạnh. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm sâu 162 đồng, xuống lần lượt 28.951 VND/EUR và 29.051 VND/EUR. Chiều bán ra của đồng tiền chung Châu Âu cũng giảm 157 đồng, chốt phiên ở mức 29.783 VND/EUR.
Tiếp nối đà giảm của nhiều đồng tiền khác, tỷ giá đô la Úc tại Sacombank ghi nhận giảm 65 đồng ở chiều mua vào, tương ứng với mức 16.386 VND/AUD (mua tiền mặt) và 16.486 VND/AUD (mua chuyển khoản) sau điều chỉnh. Chiều bán ra của AUD cũng không tránh khỏi xu hướng này khi giảm 60 đồng, neo ở mức 17.024 VND/AUD.
Khác với mức giảm tương đối rõ rệt của các đồng tiền khác, tỷ giá yên Nhật tại Sacombank chỉ có sự điều chỉnh rất nhỏ trong ngày 6/5/2025. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,03 đồng, đạt mức 176,68 VND/JPY và 177,68 VND/JPY. Chiều bán ra của đồng yên cũng chỉ giảm 0,04 đồng, niêm yết ở mức 183,69 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy xu hướng chủ đạo là sự giảm giá trên diện rộng của hầu hết các ngoại tệ quan trọng so với Đồng Việt Nam.
Các đồng tiền như ô la Úc, đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Euro, bảng Anh, đô la Singapore, đô la New Zealand đều ghi nhận mức giảm ở cả chiều mua vào và bán ra. Chỉ có một vài ngoại lệ với sự điều chỉnh rất nhẹ hoặc giữ nguyên (như yên Nhật, đô la Hong Kong, won Hàn Quốc, đô la Đài Loan ở một số chiều) hoặc tăng giá (như nhân dân tệ).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.775 |
25.775 |
26.135 |
-33 |
-33 |
-55 |
Dollar Australia |
AUD |
16.386 |
16.486 |
17.024 |
-65 |
-65 |
-60 |
Dollar Canada |
CAD |
18.404 |
18.504 |
19.060 |
-74 |
-74 |
-69 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.061 |
31.091 |
31.934 |
-124 |
-124 |
-105 |
Euro |
EUR |
28.951 |
29.051 |
29.783 |
-162 |
-162 |
-157 |
Bảng Anh |
GBP |
33.942 |
33.992 |
34.945 |
-96 |
-96 |
-96 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.355 |
3.480 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
176,68 |
177,68 |
183,69 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.552 |
3.637 |
- |
14 |
13 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.664 |
19.794 |
20.408 |
-50 |
-50 |
-38 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.241 |
15.751 |
- |
-84 |
-77 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
1.130 |
1.560 |
- |
-5.203 |
-4.893 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.