Tỷ giá Vietcombank hôm nay 14/8: Đồng loạt tăng mạnh, bảng Anh vọt hơn 400 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 14/08/2025 10:03
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tiếp tục tăng giá so với phiên hôm trước.
Trong đó, tỷ giá USD tại Vietcombank tăng đồng thời 50 đồng ở cả ba giao dịch. Giá euro được niêm yết ở mức 26.070 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.100 VND/USD chiều mua chuyển khoản và 26.460 VND/USD chiều bán ra.
Tỷ giá Euro tại Vietcombank được ấn định ở mức 29.991,43 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.294,38 VND/EUR mua chuyển khoản và 31.572,62 VND/EUR chiều bán ra, lần lượt tăng 302,47 đồng, 305,53 đồng và 318,32 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng mạnh nhất với 462,4 đồng chiều mua tiền mặt, lên mức 34.785,15 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 467,06 đồng lên 35.136,51 VND/GBP, giá bán ra tăng 481,92 đồng, đạt mức 36.261,81 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tăng 121,4 đồng chiều mua tiền mặt, 122,63 đồng mua chuyển khoản và 126,51 đồng chiều bán ra. Tỷ giá được ấn định lần lượt tại mức 16.777,99 VND/AUD, 16.947,47 VND/AUD và 17.490,24 VND/AUD.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được giao dịch ở mức 172,85 VND/JPY chiều mua tiền mặt (tăng 2,25 đồng), 174,59 VND/JPY mua chuyển khoản (tăng 2,27 đồng) và bán ra với giá 183,82 VND/JPY (tăng 2,39 đồng).
Nhìn chung, các đồng ngoại tệ chủ chốt đều bật tăng mạnh. Trong đó, đồng USD, bảng Anh, euro, yen Nhật và đôla Úc đồng loạt tăng ở cả hai chiều giao dịch.
Ngoài các ngoại tệ chủ chốt, nhiều đồng tiền khác như đô la Singapore, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông,… cũng điều chỉnh tăng mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó, một số đồng ngoại tệ như Won Hàn Quốc, rupee Ấn Độ cũng điều chỉnh tăng nhẹ so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.070 |
26.100 |
26.460 |
50 |
50 |
50 |
Euro |
EUR |
29.991,43 |
30.294,38 |
31.572,62 |
302,47 |
305,53 |
318,32 |
Bảng Anh |
GBP |
34.785,15 |
35.136,51 |
36.261,81 |
462,40 |
467,06 |
481,92 |
Yen Nhật |
JPY |
172,85 |
174,59 |
183,82 |
2,25 |
2,27 |
2,39 |
Đô la Úc |
AUD |
16.777,99 |
16.947,47 |
17.490,24 |
121,40 |
122,63 |
126,51 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.004,68 |
20.206,75 |
20.895,66 |
148,30 |
149,80 |
154,85 |
Baht Thái |
THB |
718,69 |
798,55 |
832,4 |
6,01 |
6,68 |
6,95 |
Đô la Canada |
CAD |
18.623,72 |
18.811,84 |
19.414,32 |
67,84 |
68,53 |
70,67 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.829,50 |
32.151,01 |
33.180,70 |
334,57 |
337,95 |
348,69 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.253,50 |
3.286,37 |
3.412,03 |
6,40 |
6,47 |
6,70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.570,08 |
3.606,14 |
3.721,64 |
13,59 |
13,72 |
14,16 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.048,22 |
4.203,02 |
- |
40,66 |
42,20 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,86 |
311,72 |
- |
1,30 |
1,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,48 |
18,31 |
19,87 |
0 |
0 |
0,23 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.585,83 |
89.269,20 |
- |
218,88 |
228,05 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.186,06 |
6.320,64 |
- |
58,43 |
59,68 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.528,12 |
2.635,32 |
- |
12,74 |
13,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
314,80 |
348,47 |
- |
0,80 |
0,88 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.963,74 |
7.263,44 |
- |
14,37 |
14,97 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.700,09 |
2.814,58 |
- |
32,72 |
34,10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.