Tỷ giá Vietcombank hôm nay 15/10 biến động trái chiều, Euro quay đầu bật tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/10/2025 09:20
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động không đồng nhất ở các đồng chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá Euro được Vietcombank điều chỉnh tăng mạnh. Giá mua tiền mặt ở mức 29.808,35 VND/EUR, tăng 120,04 đồng. Giá mua chuyển khoản là 30.109,45 VND/EUR, tăng 121,26 đồng. Chiều bán ra đạt 31.379,77 VND/EUR, tăng 126,37 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt tăng 0,9 đồng, lên mức 167,77 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản cũng tăng 0,9 đồng, còn 169,46 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,95 đồng, lên mức 178,42 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.119 VND/USD, giá mua chuyển khoản là 26.149 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.369 VND/USD, không thay đổi so với phiên giao dịch trước.
Ngược lại với xu hướng tăng, tỷ giá bảng Anh lại ghi nhận mức giảm nhẹ ở cả ba giao dịch. Giá mua tiền mặt là 34.221,84 VND/GBP (giảm 20,47 đồng), mua chuyển khoản là 34.567,52 VND/GBP (giảm 20,67 đồng) và giá bán ra là 35.674,45 VND/GBP (giảm 21,35 đồng).
Tỷ giá đôla Úc sáng nay cũng điều chỉnh giảm. Giá mua tiền mặt là 16.670,6 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.838,99 VND/AUD và giá bán đạt 17.378,21 VND/AUD, giảm lần lượt 46,24 đồng, 46,71 đồng và 48,21 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 15/10 tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, đồng Euro và yen Nhật đảo chiều đi lên, trong khi bảng ANh và đôla Úc tiếp tục đi xuống. Riêng đồng USD vẫn giữ nguyên tỷ giá so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá có xu hướng giảm. Cụ thể, các đồng như Baht Thái, Đô la Canada và một số đồng tiền Bắc Âu như Krone Na Uy và Krona Thụy Điển đồng loạt giảm sâu. Ngược lại, Rúp Nga và Dinar Kuwait là các đồng tiền có xu hướng tăng so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.119 |
26.149 |
26.369 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
29.808,35 |
30.109,45 |
31.379,77 |
120,04 |
121,26 |
126,37 |
Bảng Anh |
GBP |
34.221,84 |
34.567,52 |
35.674,45 |
-20,47 |
-20,67 |
-21,35 |
Yen Nhật |
JPY |
167,77 |
169,46 |
178,42 |
0,9 |
0,90 |
0,95 |
Đô la Úc |
AUD |
16.670,60 |
16.838,99 |
17.378,21 |
-46,24 |
-46,71 |
-48,21 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.774,34 |
19.974,08 |
20.654,97 |
12,15 |
12,27 |
12,7 |
Baht Thái |
THB |
712,62 |
791,80 |
825,37 |
-1,21 |
-1,34 |
-1,40 |
Đô la Canada |
CAD |
18.285,75 |
18.470,45 |
19.061,92 |
-6,34 |
-6,40 |
-6,61 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.064,56 |
32.388,44 |
33.425,59 |
132,46 |
133,79 |
138,07 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.294,20 |
3.327,47 |
3.454,70 |
2,62 |
2,64 |
2,75 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.597,52 |
3.633,85 |
3.750,22 |
-2,68 |
-2,71 |
-2,79 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.021,31 |
4.175,06 |
- |
15,62 |
16,21 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,17 |
307,87 |
- |
-0,22 |
-0,24 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,96 |
17,73 |
19,24 |
0 |
0 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.446,87 |
89.588,09 |
- |
96,50 |
101,15 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.172,94 |
6.307,21 |
- |
3,86 |
3,94 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.542,20 |
2.649,98 |
- |
-16,45 |
-17,15 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
315,43 |
349,16 |
- |
6,46 |
7,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.985,95 |
7.286,58 |
- |
1 |
1 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.707,67 |
2.822,47 |
- |
-7,08 |
-7,38 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.