Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/10 euro, USD, yen Nhật, đô Úc tăng giá trở lại
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/10/2025 11:38
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank nhích nhẹ 1 đồng lên 26.157 VND/USD ở chiều mua vào và giữ nguyên giá bán ra 26.369 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh tăng 0,56 đồng cho hai chiều mua - bán. Hiện, yen Nhật đang được mua tiền mặt với giá 169,63 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,13 VND/JPY và bán ra chốt ở 179,13 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá euro bật tăng 95 đồng, lên 30.186 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.181 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.491 VND/EUR cho bán ra.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Úc tăng lên 16.793 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.843 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.543 VND/AUD (bán ra); đồng loạt tăng 60 đồng.
Tỷ giá won tiếp tục tăng 0,05 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 15,48 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,48 VND/KRW và bán ra ở 20,08 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh giảm thêm 27 đồng; lần lượt xuống còn 34.718 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.818 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.678 VND/GBP bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.157 |
26.157 |
26.369 |
1 |
1 |
0 |
Euro |
EUR |
30.186 |
30.181 |
31.491 |
95 |
95 |
95 |
yen Nhật |
JPY |
169,63 |
170,13 |
179,13 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
Bảng Anh |
GBP |
34.718 |
34.818 |
35.678 |
-27 |
-27 |
-27 |
Dollar Australia |
AUD |
16.793 |
16.843 |
17.543 |
60 |
60 |
60 |
Dollar Canada |
CAD |
18.327 |
18.527 |
19.077 |
11 |
11 |
11 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.473 |
32.728 |
33.365 |
94 |
94 |
31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.648 |
3.755 |
- |
5 |
5 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.072 |
4.182 |
- |
13 |
13 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.315 |
3.330 |
3.450 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,48 |
17,48 |
20,08 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.570 |
2.650 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.831 |
14.881 |
15.397 |
38 |
38 |
38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.722 |
2.822 |
- |
-5 |
-5 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.878 |
19.968,00 |
20.648,00 |
27 |
27 |
27 |
Baht Thái |
THB |
756,62 |
800,96 |
824,62 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.878,16 |
7.268,16 |
- |
0 |
0 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.928,00 |
88.978,00 |
- |
29 |
29 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.