Tỷ giá Vietcombank hôm nay 17/11 tăng giảm không đồng nhất, USD trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/11/2025 10:15
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt diễn biến trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.126 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.156 VND/USD. Cả hai chiều giao dịch này đồng loạt tăng 18 đồng. Tuy nhiên, chiều bán ra lại điều chỉnh giảm 2 đồng, đạt 26.376 VND/USD.
Cùng chiều tăng giá, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng đáng kể với chiều mua tiền mặt đạt 33.773,82 VND/GBP, tăng 48,79 đồng. Chiều mua chuyển khoản là 34.114,96 VND/GBP, tăng 49,27 đồng và giá bán ra là 35.207,4 VND/GBP, tăng 51 đồng.
Tỷ giá yen Nhật sáng nay có xu hướng đi lên nhẹ. Giá mua tiền mặt tăng 0,1 đồng, lên mức 164,52 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản cũng tăng 0,09 đồng, lên 166,18 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,1 đồng, lên mức 174,97 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá Euro ghi nhận giá mua tiền mặt ở mức 29.804,35 VND/EUR (giảm 51,35 đồng), giá mua chuyển khoản là 30.105,41 VND/EUR (giảm 52 đồng) và chiều bán ra đạt 31.375,55 VND/EUR (giảm 54,06 đồng).
Tương tự, tỷ giá đôla Úc sáng nay được ấn định với giá mua tiền mặt là 16.758,53 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.927,81 VND/AUD và giá bán đạt 17.469,87 VND/AUD, giảm lần lượt 7,7 đồng, 7,78 đồng và 8,03 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 17/11 ghi nhận biến động trái chiều ở các ngoại tệ lớn. Trong đó, các đồng USD và bảng Anh và yen Nhật đều tăng giá, trong khi Euro và đôla Úc điều chỉnh giảm so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá có sự điều chỉnh trái chiều. Các đồng như Đô la Singapore, Đô la Canada và Đô la Hồng Kông ghi nhận xu hướng tăng nhẹ. Ngược lại, phần lớn các đồng tiền khác, điển hình là Franc Thụy Sĩ và Dinar Kuwait, đồng loạt giảm mạnh so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/11/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.126 |
26.156 |
26.376 |
18 |
18 |
-2 |
|
Euro |
EUR |
29.804,35 |
30.105,41 |
31.375,55 |
-51,35 |
-52 |
-54,06 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.773,82 |
34.114,96 |
35.207,4 |
48,79 |
49,27 |
51 |
|
Yen Nhật |
JPY |
164,52 |
166,18 |
174,97 |
0,1 |
0,09 |
0,1 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.758,53 |
16.927,81 |
17.469,87 |
-7,7 |
-7,78 |
-8,03 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.749,21 |
19.948,70 |
20.628,73 |
21,26 |
21,48 |
22,2 |
|
Baht Thái |
THB |
715,94 |
795,49 |
829,22 |
-2,66 |
-2,95 |
-3,08 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.307,30 |
18.492,22 |
19.084,38 |
7,83 |
7,91 |
8,16 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.332,21 |
32.658,80 |
33.704,61 |
-48,92 |
-49,42 |
-51,00 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.294,71 |
3.327,99 |
3.455,23 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,40 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.617,52 |
3.654,06 |
3.771,07 |
-2,09 |
-2,11 |
-2,18 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.020,96 |
4.174,70 |
- |
-6,64 |
-6,89 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,5 |
308,22 |
- |
0,32 |
0,34 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,65 |
17,39 |
18,87 |
0 |
0 |
0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.366,59 |
89.503,91 |
- |
-55,66 |
-58,37 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.318,30 |
6.455,74 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.554,17 |
2.662,46 |
- |
-22,31 |
-23,25 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,17 |
343,34 |
- |
-0,58 |
-0,64 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.986,96 |
7.287,63 |
- |
0 |
0 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.728,32 |
2.843,99 |
- |
-16,54 |
-17,24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.