Tỷ giá ACB hôm nay 17/11: USD, bảng Anh và nhiều ngoại tệ đồng loạt giảm đầu tuần
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/11/2025 11:08
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Theo cập nhật lúc 10h40 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng ACB giảm ở hầu hết các đồng tiền, cụ thể như sau:
Tỷ giá USD giảm 10 đồng ở chiều mua và 2 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch tại 26.140 VND/USD (mua tiền mặt), 26.170 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.376 VND/USD (bán ra).
Đô la Úc hạ 58 đồng ở chiều mua và 60 đồng ở chiều bán, xuống 16.851 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.961 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.498 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada giảm 13 đồng ở chiều mua và 14 đồng ở chiều bán, hiện ở mức 18.410 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.521 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.117 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro ghi nhận mức giảm mạnh, hạ lần lượt 102 đồng, 103 đồng và 106 đồng, xuống 30.020 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.140 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.125 VND/EUR (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ổn định ở chiều mua, chỉ giảm nhẹ 0,4 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 167 VND/JPY (mua tiền mặt), 167,77 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 173,6 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore giảm 15 đồng ở cả hai chiều, dao động tại 19.861 VND/SGD (mua tiền mặt), 19.991 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.583 VND/SGD (bán ra).
Đáng chú ý, Franc Thụy Sĩ giảm mạnh nhất trong phiên, hạ 116 đồng ở chiều mua và 119 đồng ở chiều bán, còn 32.689 VND/CHF (mua vào) và 33.657 VND/CHF (bán ra).
Đồng bảng Anh cũng hạ nhiệt, giảm lần lượt 13 đồng ở chiều mua và 14 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 34.212 VND/GBP (mua vào) và 35.224 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 10 đồng cho mỗi chiều, hiện giao dịch tại 18.120 VND/KRW (mua vào) và 18.770 VND/KRW (bán ra).
Đô la New Zealand giảm 70 đồng ở chiều mua và 72 đồng ở chiều bán, xuống 14.720 VND/NZD (mua vào) và 15.186 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/11/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.140 | 26.170 | 26.376 | -10 | -10 | -2 |
| Đô la Úc | AUD | 16.851 | 16.961 | 17.498 | -58 | -58 | -60 |
| Đô la Canada | CAD | 18.410 | 18.521 | 19.117 | -13 | -13 | -14 |
| Euro | EUR | 30.020 | 30.140 | 31.125 | -102 | -103 | -106 |
| Yen Nhật | JPY | 167 | 167,77 | 173,6 | 0 | 0 | -0,4 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.861 | 19.991 | 20.583 | -15 | -15 | -15 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.689 | 33.657 | - | -116 | -119 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.212 | 35.224 | - | -13 | -14 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.120 | 18.770 | - | -10 | -10 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.720 | 15.186 | - | -70 | -72 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Du Y)