Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/11 euro giảm mạnh hơn 100 đồng, USD, yen Nhật và đô Úc cùng đi xuống

Khảo sát ngày 17/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank ghi nhận xu hướng giảm ở phần lớn các ngoại tệ phổ biến. Riêng tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng nhẹ lên 34.214 VND/GBP cho mua vào và 35.174 VND/GBP cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm thêm 11 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.144 VND/USD và 26.376 VND/USD.

Tỷ giá euro cũng quay đầu giảm mạnh 103 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 30.070 VND/EUR, 30.120 VND/EUR và 31.430 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,14 đồng và đưa giá mua tiền mặt xuống còn 165,89 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 166,39 VND/JPY và bán ra xuống 175,39 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá đô Úc điều chỉnh giảm 66 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 16.825 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.875 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.575 VND/AUD.

Đối với tỷ giá won, VietinBank giảm 0,02 đồng ở chiều mua vào và 0,48 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 15,06 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,06 VND/KRW và bán ra là 19,2 VND/KRW.

Riêng tỷ giá bảng Anh, VietinBank tăng thêm 10 đồng cho cả hai chiều mua - bán, nhích lên 34.214 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.314 VND/GBP cho mua chuyển khoàn và 35.174 VND/GBP cho bán ra.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.144

26.144

26.376

-11

-11

-2

Euro

EUR

30.070

30.120

31.430

-103

-103

-103

yen Nhật

JPY

165,89

166,39

175,39

-0,14

-0,14

-0,14

Bảng Anh

GBP

34.214

34.314

35.174

10

10

10

Dollar Australia

AUD

16.825

16.875

17.575

-66

-66

-66

Dollar Canada

CAD

18.322

18.522

19.072

-20

-20

-20

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.690

32.945

33.645

-112

-112

-112

Nhân dân tệ

CNY

-

3.657

3.764

-

-8

-8

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.064

4.174

-

-13

-13

Dollar Hồng Kông

HKD

3.314

3.329

3.449

-3

-3

-3

Won Hàn Quốc

KRW

15,06

17,06

19,2

-0,02

-0,02

-0,48

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.574

2.654

-

-30

-30

Dollar New Zealand

NZD

14.670

14.720

15.236

-64

-64

-64

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.737

2.837

-

-22

-22

Đô la Singapore

SGD

19.803

19.893

20.573

-20

-20

-20

Baht Thái

THB

758,44

803

826

-4

-4

-4

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.875,13

7.265,13

-

-3

-3

Dinar Kuwait

KWD

-

83.826

88.876

-

-110

-110

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC