Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/11 euro giảm mạnh hơn 100 đồng, USD, yen Nhật và đô Úc cùng đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/11/2025 10:50
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm thêm 11 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.144 VND/USD và 26.376 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng quay đầu giảm mạnh 103 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 30.070 VND/EUR, 30.120 VND/EUR và 31.430 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,14 đồng và đưa giá mua tiền mặt xuống còn 165,89 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 166,39 VND/JPY và bán ra xuống 175,39 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đô Úc điều chỉnh giảm 66 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 16.825 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.875 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.575 VND/AUD.
Đối với tỷ giá won, VietinBank giảm 0,02 đồng ở chiều mua vào và 0,48 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 15,06 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,06 VND/KRW và bán ra là 19,2 VND/KRW.
Riêng tỷ giá bảng Anh, VietinBank tăng thêm 10 đồng cho cả hai chiều mua - bán, nhích lên 34.214 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.314 VND/GBP cho mua chuyển khoàn và 35.174 VND/GBP cho bán ra.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.144 |
26.144 |
26.376 |
-11 |
-11 |
-2 |
|
Euro |
EUR |
30.070 |
30.120 |
31.430 |
-103 |
-103 |
-103 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,89 |
166,39 |
175,39 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.214 |
34.314 |
35.174 |
10 |
10 |
10 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.825 |
16.875 |
17.575 |
-66 |
-66 |
-66 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.322 |
18.522 |
19.072 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.690 |
32.945 |
33.645 |
-112 |
-112 |
-112 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.657 |
3.764 |
- |
-8 |
-8 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.064 |
4.174 |
- |
-13 |
-13 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.314 |
3.329 |
3.449 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,06 |
17,06 |
19,2 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,48 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.574 |
2.654 |
- |
-30 |
-30 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.670 |
14.720 |
15.236 |
-64 |
-64 |
-64 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.737 |
2.837 |
- |
-22 |
-22 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.803 |
19.893 |
20.573 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Baht Thái |
THB |
758,44 |
803 |
826 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.875,13 |
7.265,13 |
- |
-3 |
-3 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.826 |
88.876 |
- |
-110 |
-110 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.