Tỷ giá Vietcombank hôm nay 18/12 bảng Anh đảo chiều rớt hơn 100 đồng, USD tiếp đà tăng nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/12/2025 09:55
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt biến động không đồng nhất trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.118 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.148 VND/USD, tăng 25 đồng ở hai giao dịch mua vào. Đồng thời giá bán ra ở mức 26.408 VND/USD, nhích nhẹ 5 đồng so với phiên trước.
Trái lại, tỷ giá euro sáng nay cũng điều chỉnh giảm ở cả ba giao dịch. Chiều mua tiền mặt giảm 38,31 đồng, còn 30.120,37 VND/EUR. Mua chuyển khoản giảm 39 đồng, xuống 30.424,62 VND/EUR và chiều bán ra đạt 31.708,27 VND/EUR, giảm 40,29 đồng so với phiên trước.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh sụt giảm mạnh nhất trong sáng nay với giá mua tiền mặt giảm 162,15 đồng, xuống còn 34.294,64 VND/GBP. Chiều mua chuyển khoản giảm 163,79 đồng, còn 34.641,05 VND/GBP và chiều bán ra cũng giảm 169 đồng, xuống mức 35.750,38 VND/GBP.
Cùng đà lao dốc, tỷ giá đôla Úc cũng sụt sâu với giá mua tiền mặt được ấn định ở mức 16.935,66 VND/AUD (giảm 82,19 đồng). Mua chuyển khoản là 17.106,72 VND/AUD (giảm 83,03 đồng) và giá bán đạt 17.654,54 VND/AUD (giảm 85,67 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận mức giảm nhẹ. Cụ thể, chiều mua tiền mặt giảm 1 đồng, xuống mức 163,40 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 1,05 đồng, còn 165,05 VND/JPY và chiều bán ra giảm 1,11 đồng, hiện được niêm yết ở mức 173,78 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 18/12 ghi nhận xu hướng giảm giá ở đa số đồng tiền chủ chốt. Theo đó, bảng Anh và đôla Úc giảm sâu, trong khi đồng USD lội ngược dòng tăng giá so với phiên trước.
Ngoài các đồng chủ chốt, phần lớn các đồng ngoại tệ khác cũng đồng loạt điều chỉnh giảm. Một loạt đồng tiền ghi nhận xu hướng đi xuống bao gồm: Dinar Kuwait, Franc Thụy Sĩ, Đôla Singapore, Baht Thái, Đôla Canada, Đôla Hồng Kông, Nhân dân tệ, Krone Đan Mạch, Ringgit Malaysia, Krone Na Uy, Rúp Nga, Riyal Ả Rập Xê Út và Krona Thụy Điển.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.118 |
26.148 |
26.408 |
25 |
25 |
5 |
|
Euro |
EUR |
30.120,37 |
30.424,62 |
31.708,27 |
-38,31 |
-39 |
-40,29 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.294,64 |
34.641,05 |
35.750,38 |
-162,15 |
-163,79 |
-169 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,40 |
165,05 |
173,78 |
-1 |
-1,05 |
-1,11 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.935,66 |
17.106,72 |
17.654,54 |
-82,19 |
-83,03 |
-85,67 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.858,03 |
20.058,61 |
20.742,41 |
-38,21 |
-38,6 |
-39,9 |
|
Baht Thái |
THB |
737,68 |
819,64 |
854,39 |
-2,2 |
-2,45 |
-2,56 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.617,22 |
18.805,27 |
19.407,48 |
-48 |
-48,49 |
-50,02 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.275,15 |
32.601,16 |
33.645,16 |
-28,6 |
-28,89 |
-29,78 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.289,28 |
3.322,51 |
3.449,55 |
-3,39 |
-3,42 |
-3,55 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.643,41 |
3.680,21 |
3.798,06 |
-3,59 |
-3,63 |
-3,75 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.061,48 |
4.216,77 |
- |
-5,32 |
-5,52 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
289,66 |
302,13 |
- |
1,54 |
1,62 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,4 |
17,11 |
18,57 |
0 |
0 |
0,07 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.329,55 |
89.465,18 |
- |
-148,44 |
-155,54 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.370,63 |
6.509,21 |
- |
-18,91 |
-19,31 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.529,36 |
2.636,60 |
- |
-5,57 |
-5,81 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,29 |
344,58 |
- |
-5,95 |
-6,58 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.979,79 |
7.280,16 |
- |
-6 |
-6 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.774,93 |
2.892,59 |
- |
-1,96 |
-2,04 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.