Tỷ giá Vietcombank hôm nay 18/6: Tiếp đà giảm, bảng Anh sụt hơn 250 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/06/2025 10:01
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tiếp tục giảm ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá đôla Úc được niêm yết với giá mua tiền mặt là 16.486,27 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.652,80 VND/AUD và bán ra với giá 17.186,32 VND/AUD, tăng lần lượt 23,43 đồng, 23,43 đồng và 24,40 đồng so với phiên trước.
Ngược chiều tăng, tỷ giá bảng Anh mất 251,71 đồng ở chiều mua tiền mặt, còn 34.147,05 VND/GBP; mua chuyển khoản hạ 254,25 đồng, còn 34.491,97 VND/GBP và giá bán ra giảm 262,45 đồng, hiện niêm yết ở mức 35.597,02 VND/GBP.
Tỷ giá USD hôm nay được niêm yết ở mức 25.853 VND/USD (mua tiền mặt), 25.883 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.243 VND/USD (bán ra), giảm đồng thời 2 đồng ở cả ba chiều giao dịch.
Trong khi đó, tỷ giá Euro lao dốc với mức giảm 68,49 đồng ở chiều mua tiền mặt, hiện còn 29.215,15 VND/EUR. Mua chuyển khoản giảm 69,19 đồng, còn 29.510,25 VND/EUR. Giá bán ra cũng sụt giảm 72,16 đồng, về mức 30.755,75 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank đang được mua vào ở mức 173,3 VND/JPY (giảm 0,85 đồng), mua chuyển khoản 175,05 VND/JPY (giảm 0,86 đồng), và bán ra 184,3 VND/JPY (giảm 0,91 đồng).
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 18/6 tiếp tục giảm ở phần lớn ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh, đồng USD và yen Nhật sụt giảm trên cả ba chiều giao dịch. Trong khi đó, đôla Úc ghi nhận mức tăng rõ rệt so với phiên trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác, Vietcombank ghi nhận xu hướng trái chiều. Cụ thể, đô la Singapore, baht Thái, krona Thụy Điển, won Hàn Quốc và krona Na Uy đồng loạt đi xuống. Ngược lại, một số đồng tiền như nhân dân tệ, dinar Kuwait, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út có mức tăng nhẹ trong phiên sáng nay.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (18/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.853,00 |
25.883,00 |
26.243,00 |
-2 |
-2 |
-2 |
Euro |
EUR |
29.215,15 |
29.510,25 |
30.755,75 |
-68,49 |
-69,19 |
-72,16 |
Bảng Anh |
GBP |
34.147,05 |
34.491,97 |
35.597,02 |
-251,71 |
-254,25 |
-262,45 |
Yen Nhật |
JPY |
173,30 |
175,05 |
184,30 |
-0,85 |
-0,86 |
-0,91 |
Đô la Úc |
AUD |
16.486,27 |
16.652,80 |
17.186,32 |
23,43 |
23,67 |
24,40 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.764,14 |
19.963,78 |
20.644,64 |
-22,62 |
-22,84 |
-23,65 |
Baht Thái |
THB |
706,26 |
784,74 |
818,02 |
-1,93 |
-2,14 |
-2,24 |
Đô la Canada |
CAD |
18.603,95 |
18.791,87 |
19.393,92 |
-83,34 |
-84,18 |
-86,90 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.134,91 |
31.449,41 |
32.456,98 |
-134,78 |
-136,14 |
-140,55 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.229,80 |
3.262,42 |
3.387,21 |
3,02 |
3,04 |
3,16 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.539,27 |
3.575,02 |
3.689,56 |
3,89 |
3,93 |
4,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.946,35 |
4.097,30 |
- |
-9,07 |
-9,43 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,69 |
313,63 |
- |
-0,37 |
-0,39 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,40 |
18,22 |
19,77 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.827,66 |
88.479,38 |
- |
109,05 |
113,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.076,24 |
6.208,51 |
- |
0,10 |
0,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.573,36 |
2.682,50 |
- |
-2,87 |
-3,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
316,31 |
350,14 |
- |
5,08 |
5,62 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.914,28 |
7.211,93 |
- |
9,02 |
9,40 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.677,44 |
2.791,00 |
- |
-6,82 |
-7,11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.