Tỷ giá Vietcombank hôm nay 18/8: Đồng loạt tăng trở lại
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/08/2025 09:33
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt đều tăng giá so với hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.060 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.090 VND/USD, chiều bán ra đạt 26.450 VND/USD, tăng đồng thời 10 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá Euro được Vietcombank ấn định giá mua tiền mặt ở mức 29.954,41 VND/EUR (tăng 144,46 đồng). Giá mua chuyển khoản là 30.256,98 VND/EUR (tăng 145,92 đồng), trong khi chiều bán ra đạt 31.533,67 VND/EUR (tăng 152,06 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức tăng đáng kể với giá mua tiền mặt ở mức 34.689,99 VND/GBP (tăng 66,95 đồng), mua chuyển khoản là 35.040,39 VND/GBP (tăng 67,63 đồng) và bán ra là 36.162,63 VND/GBP (tăng 69,77 đồng) so với phiên trước.
Tỷ giá đôla Úc sáng nay quay đầu đi lên với giá mua tiền mặt là 16.669,21 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.837,59 VND/AUD, giá bán đạt 17.376,85 VND/AUD, tăng lần lượt 44,73 đồng, 45,18 đồng và 46,62 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yên Nhật tăng nhẹ 0,2 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 171,97 VND/JPY; mua chuyển khoản tăng 0,21 đồng, lên 173,71 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,21 đồng, lên 182,89 VND/JPY.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 18/8 đồng loạt tăng giá. Trong đó, đồng Euro, đô la Úc, bảng Anh ghi nhận mức tăng đáng kể, trong khi đồng USD và yên Nhật tăng nhẹ so với phiên giao dịch trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chủ chốt, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng ghi nhận xu hướng tăng giá. Cụ thể, đô la Singapore, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông, nhân dân tệ, Riyal Ả Rập Xê Út và Krone Thụy Điển đều điều chỉnh tăng ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, đồng Bath Thái, Rúp Nga lại có xu hướng giảm nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.060 |
26.090 |
26.450 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
29.954,41 |
30.256,98 |
31.533,67 |
144,46 |
145,92 |
152,06 |
Bảng Anh |
GBP |
34.689,99 |
35.040,39 |
36.162,63 |
66,95 |
67,63 |
69,77 |
Yen Nhật |
JPY |
171,97 |
173,71 |
182,89 |
0,2 |
0,21 |
0,21 |
Đô la Úc |
AUD |
16.669,21 |
16.837,59 |
17.376,85 |
44,73 |
45,18 |
46,62 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.945,61 |
20.147,08 |
20.833,97 |
32,44 |
32,77 |
33,88 |
Baht Thái |
THB |
713,55 |
792,83 |
826,45 |
-0,39 |
-0,43 |
-0,45 |
Đô la Canada |
CAD |
18.543,82 |
18.731,13 |
19.331,03 |
11,09 |
11,20 |
11,55 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.742,44 |
32.063,07 |
33.089,95 |
43,54 |
43,98 |
45,36 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.260,78 |
3.293,72 |
3.419,67 |
4,53 |
4,58 |
4,75 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.565,10 |
3.601,11 |
3.716,44 |
0,27 |
0,27 |
0,28 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.043,19 |
4.197,80 |
- |
19,39 |
20,13 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,48 |
311,33 |
- |
0,73 |
0,76 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,38 |
18,20 |
19,75 |
0 |
0 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.525,22 |
89.206,04 |
- |
32,58 |
33,94 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.173,42 |
6.307,73 |
- |
9,67 |
9,88 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.526,19 |
2.633,30 |
- |
8,38 |
8,73 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,93 |
345,29 |
- |
-1,45 |
-1,60 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.960,90 |
7.260,49 |
- |
0,61 |
0,64 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.693,89 |
2.808,12 |
- |
7,88 |
8,22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.