Tỷ giá Vietcombank hôm nay 2/10 biến động trái chiều giữa các ngoại tệ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 02/10/2025 10:03
- Hà My
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 3/10 đồng USD và Euro tiếp tục giảm, yen Nhật đứng giá 03/10/2025 - 09:55
Tỷ giá ngân hàng hôm nay Vietcombank của một số ngoại tệ
Cập nhật lúc 8h50 sáng, tỷ giá tại Vietcombank diễn biến trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh 40,4 đồng ở chiều mua tiền mặt, đưa giá niêm yết lên 34.637,71 VND/GBP, tăng 40,8 đồng chiều mua chuyển khoản, lên mức 34.987,58 VND/GBP và chiều bán ra tăng 42 đồng, lên 36.107,88 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 173,07 VND/JPY, 174,82 VND/JPY và bán ra với giá 184,07 VND/JPY, tăng đồng thời 1 đồng ở cả ba giao dịch.
Ngược chiều tăng, tỷ giá USD tại Vietcombank đồng loạt giảm 11 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua tiền mặt là 26.185 VND/USD, mua chuyển khoản ở mức 26.215 VND/USD và bán ra đạt 26.435 VND/USD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá Euro giảm mạnh 55 đồng ở chiều mua tiền mặt, đưa giá niêm yết xuống 30.153,06 VND/EUR; giảm 55,45 đồng chiều mua chuyển khoản, xuống mức 30.457,64 VND/EUR và chiều bán ra giảm 58 đồng, còn 31.742,58 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đôla Úc giảm 24,47 đồng ở chiều mua tiền mặt, 24,71 đồng mua chuyển khoản và 25,47 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện giao dịch ở mức 16.979,42 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.150,93 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.700,1 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 2/10/2025 ghi nhận điều chỉnh trái chiều ở các ngoại tệ. Trong đó, đồng USD, Euro và đôla Úc quay đầu giảm ở cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh và yen Nhật tiếp tục đi lên nhẹ.
Ở nhóm ngoại tệ khác, tỷ giá cũng ghi nhận tăng giảm trái chiều. Trong đó, đô la Singapore, Ringgit Malaysia, Krone Na Uy và Rúp Nga đều ghi nhận mức tăng. Ngược lại, một số đồng như Franc Thụy Sĩ và đô la Canada lao dốc mạnh. Bên cạnh đó, các đồng tiền như baht Thái, nhân dân tệ, đô la Hong Kong và Won Hàn Quốc biến động nhẹ theo chiều giảm so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.185 |
26.215 |
26.435 |
-11 |
-11 |
-11 |
Euro |
EUR |
30.153,06 |
30.457,64 |
31.742,58 |
-55 |
-55,45 |
-58 |
Bảng Anh |
GBP |
34.637,71 |
34.987,58 |
36.107,88 |
40,4 |
40,8 |
42 |
Yen Nhật |
JPY |
173,07 |
174,82 |
184,07 |
1 |
1 |
1 |
Đô la Úc |
AUD |
16.979,42 |
17.150,93 |
17.700,10 |
-24,47 |
-24,71 |
-25,47 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.946,57 |
20.148,05 |
20.834,83 |
12,89 |
13,02 |
13,5 |
Baht Thái |
THB |
717,92 |
797,68 |
831,5 |
-0,15 |
-0,17 |
-0,18 |
Đô la Canada |
CAD |
18.442,92 |
18.629,21 |
19.225,72 |
-48,82 |
-49,32 |
-50,86 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.267,59 |
32.593,52 |
33.637,16 |
-65,10 |
-65,76 |
-67,81 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.296,02 |
3.329,31 |
3.456,60 |
-3,03 |
-3,06 |
-3,17 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.612,94 |
3.649,43 |
3.766,28 |
-4,11 |
-4,15 |
-4,28 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.069,01 |
4.224,58 |
- |
-7,83 |
-8,12 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,97 |
308,7 |
- |
0,23 |
0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,26 |
18,07 |
19,6 |
0 |
0 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.888,07 |
90.050,46 |
- |
-97,71 |
-102,30 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.216,41 |
6.351,61 |
- |
7,71 |
7,89 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.606,27 |
2.716,77 |
- |
15,91 |
16,60 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
304,43 |
336,99 |
- |
1,12 |
1,25 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.996,64 |
7.297,71 |
- |
-8 |
-8 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.756,12 |
2.872,96 |
- |
7,42 |
7,73 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.