Tỷ giá Vietcombank hôm nay 27/8: USD tiếp tục đi lên, yen Nhật giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 27/08/2025 09:20
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank cập nhật sáng 27/8, các ngoại tệ chủ chốt có sự điều chỉnh trái chiều so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 26.146 VND/USD; mua chuyển khoản là 26.176 VND/USD và bán ra với giá 26.536 VND/USD, tăng đồng thời 36 đồng ở cả ba giao dịch so với hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá Euro tăng nhẹ 31,09 đồng ở chiều mua tiền mặt, hiện ở mức 29.898,34 VND/EUR; chiều mua chuyển khoản tăng 31,4 đồng lên 30.200,95 VND/EUR; chiều bán ra tăng 32,64 đồng, đạt mức 31.475,09 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank tăng 55,44 đồng, lên mức 34.621,72 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 56 đồng lên 34.971,43 VND/GBP; đồng thời chiều bán ra tăng mạnh 57,68 đồng, hiện được giao dịch ở mức 36.091,25 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định giá mua tiền mặt tại mức 16.681,33 VND/AUD (tăng 36,79 đồng), mua chuyển khoản ở mức 16.849,82 VND/AUD (tăng 37,15 đồng) và bán ra với giá 17.389,37 VND/AUD (tăng 38,29 đồng).
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ so với phiên trước, với giá mua tiền mặt là 172,57 VND/JPY, giảm 0,13 đồng; mua chuyển khoản đạt 174,31 VND/JPY, giảm 0,13 đồng; còn giá bán ra là 183,53 VND/JPY, giảm 0,14 đồng so với phiên trước.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 27/8 tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, đồng USD, Euro, đôla Úc và bảng Anh đều ghi nhận biến động tăng so với hôm trước, trong khi đồng yen Nhật lại có xu hướng đi xuống ở cả hai chiều giao dịch.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chủ chốt, một số đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng được điều chỉnh. Cụ thể, đô la Singapore, đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông, nhân dân tệ Trung Quốc, Ringgit Malaysia và Baht Thái đồng loạt giảm giá so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.146,00 |
26.176,00 |
26.536,00 |
36 |
36 |
36 |
Euro |
EUR |
29.898,94 |
30.200,95 |
31.475,09 |
31,09 |
31,40 |
32,64 |
Bảng Anh |
GBP |
34.621,72 |
34.971,43 |
36.091,25 |
55,44 |
56,00 |
57,68 |
Yen Nhật |
JPY |
172,57 |
174,31 |
183,53 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
Đô la Úc |
AUD |
16.681,33 |
16.849,82 |
17.389,37 |
36,79 |
37,15 |
38,29 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.968,65 |
20.170,35 |
20.857,91 |
-2,49 |
-2,52 |
-2,67 |
Baht Thái |
THB |
716,49 |
796,1 |
829,85 |
-0,18 |
-0,20 |
-0,22 |
Đô la Canada |
CAD |
18.582,16 |
18.769,86 |
19.370,89 |
51,34 |
51,86 |
53,46 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.974,35 |
32.297,33 |
33.331,52 |
36,83 |
37,21 |
38,30 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.290,39 |
3.323,63 |
3.450,70 |
14,99 |
15,14 |
15,71 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.593,54 |
3.629,84 |
3.746,07 |
6,32 |
6,38 |
6,58 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.035,43 |
4.189,72 |
- |
3,76 |
3,89 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,05 |
311,92 |
- |
0,27 |
0,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,34 |
18,15 |
19,7 |
0 |
0 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.822,93 |
89.516,04 |
- |
78,65 |
81,78 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.189,59 |
6.324,21 |
- |
-4,42 |
-4,54 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.550,33 |
2.658,46 |
- |
-1,21 |
-1,26 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,76 |
345,1 |
- |
1,36 |
1,51 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.988,54 |
7.289,27 |
- |
13,63 |
14,20 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.702,37 |
2.816,94 |
- |
7,01 |
7,30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h15 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.